Giải bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2023 diễn ra tại Nakhon Ratchasima, Thái Lan từ ngày 30/8 đến 6/9. Trước thềm giải đấu, Indonesia, New Zealand và Sri Lanka rút không tham dự khiến giải đấu năm nay còn 14 đội được chia làm 4 bảng, trong đó có 2 bảng 3 đội.
Thứ hạng tại mỗi bảng sẽ dựa vào các tiêu chí sau:
- Điểm số để phân hạng vị trí được tính như sau: Đội giành chiến thắng 3-0, 3-1 sẽ nhận được 3 điểm, thắng 3-2 nhận 2 điểm, thua 2-3 nhận 1 điểm.
- Nếu các đội vẫn bằng nhau về số lần thắng và số điểm, các tiêu chí sau được tiếp tục tính đến:
+ Set đấu: Nếu hai đội có số điểm bằng nhau thì sẽ xếp hạng theo kết quả của tổng số set thắng chia cho tổng số set thua
+ Số điểm: Nếu hai đội vẫn hòa dựa trên hệ số của set đấu, tiêu chí tiếp theo sẽ được tính là kết quả của tổng số điểm ghi chia cho tổng số điểm thua.
+ Nếu hai đội vẫn hòa ở số điểm, phân hạng sẽ dựa vào kết quả trận đấu giữa hai đội tại vòng bảng. Trong trường hợp có ba đội hoặc nhiều hơn hòa hệ số điểm, vị trí sẽ được phân định dựa vào các trận đấu chỉ có các đội cạnh tranh.
Hai đội đầu bảng A và C sẽ giành quyền vào bảng E, 2 đội đầu bảng B và D sẽ lọt vào bảng F. Tại vòng top 8, nếu hai đội đã gặp nhau ở vòng bảng sẽ không đấu với nhau, thay vào đó điểm số sẽ tính dựa vào kết quả của trận đấu giữa hai đội ở vòng bảng.
2 đội có thành tích tốt nhất mỗi bảng E và F sẽ đi tiếp vào bán kết, 2 đội xếp cuối sẽ đánh phân hạng 5-8.
Hai đội xếp cuối bảng A và C cùng 2 đội cuối bảng B và D sẽ lần lượt được xếp vào bảng G và H. Hai đội có thành tích tốt nhất mỗi bảng sẽ đánh phân hạng 9-12, 2 đội xếp cuối sẽ đánh phân hạng 13-14.
Bảng A
Vị trí | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Set thắng | Set thua | Điểm thắng | Điểm thua | Điểm |
1 | Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | 150 | 83 | 6 |
2 | Australia | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 128 | 129 | 3 |
3 | Mông Cổ | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 85 | 151 | 0 |
*Hai đội đầu bảng vào bảng E, tranh vé vào bán kết. Đội cuối bảng vào bảng đánh phân hạng 9-12
Bảng B
Vị trí | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Set thắng | Set thua | Điểm thắng | Điểm thua | Điểm |
1 | Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | 150 | 88 | 6 |
2 | Ấn Độ | 2 | 1 | 1 | 3 | 4 | 134 | 164 | 3 |
3 | Iran | 2 | 0 | 2 | 1 | 6 | 145 | 177 | 1 |
*Hai đội đầu bảng vào bảng F, tranh vé vào bán kết. Đội cuối bảng vào bảng đánh phân hạng 9-12
Bảng C
Vị trí | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Set thắng | Set thua | Điểm thắng | Điểm thua | Điểm |
1 | Việt Nam | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 | 274 | 216 | 8 |
2 | Hàn Quốc | 3 | 2 | 1 | 8 | 5 | 268 | 145 | 6 |
3 | Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 1 | 2 | 6 | 6 | 250 | 242 | 4 |
4 | Uzbekistan | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | 109 | 225 | 0 |
*Hai đội đầu bảng vào bảng E, tranh vé vào bán kết. Hai đội cuối bảng vào bảng đánh phân hạng 5-8 và 9-12.
Bảng D
Vị trí | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Set thắng | Set thua | Điểm thắng | Điểm thua | Điểm |
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 9 | 0 | 225 | 128 | 9 |
2 | Kazakhstan | 3 | 2 | 1 | 5 | 9 | 226 | 234 | 5 |
3 | Hong Kong (Trung Quốc) | 3 | 1 | 2 | 3 | 9 | 164 | 203 | 3 |
4 | Philippines | 3 | 0 | 3 | 2 | 9 | 208 | 258 | 1 |
*Hai đội đầu bảng vào bảng F, tranh vé vào bán kết. Hai đội cuối bảng vào bảng đánh phân hạng 5-8 và 9-12.
Bảng E
Vị trí | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Set thắng | Set thua | Điểm thắng | Điểm thua | Điểm |
1 | Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | 150 | 107 | 6 |
2 | Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 6 | 2 | 181 | 154 | 5 |
3 | Hàn Quốc | 2 | 0 | 2 | 2 | 6 | 103 | 106 | 1 |
4 | Australia | 2 | 0 | 2 | 0 | 6 | 52 | 75 | 0 |
*Tại vòng top 8, nếu hai đội đã gặp nhau ở vòng bảng sẽ không đấu với nhau, thay vào đó điểm số sẽ tính dựa vào kết quả của trận đấu giữa hai đội ở vòng bảng. Hai đội đầu bảng vào bán kết. Hai đội cuối bảng vào bán kết phân hạng 5-8.
Bảng F
Vị trí | Đội | Số trận | Thắng | Thua | Set thắng | Set thua | Điểm thắng | Điểm thua | Điểm |
1 | Trung Quốc | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | 150 | 76 | 6 |
2 | Nhật Bản | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | 150 | 83 | 6 |
3 | Kazakhstan | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 96 | 150 | 0 |
4 | Ấn Độ | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 | 63 | 150 | 0 |
*Hai đội đầu bảng vào bán kết. Hai đội cuối bảng vào bán kết phân hạng 5-8