Cú bật cao đánh đầu làm tung lưới Hugo Lloris của Ronaldo đã ấn định chiến thắng nghẹt thở của MU trước Tottenham với tỷ số 3-2. Đó cũng là pha lập công thứ 3 của riêng siêu sao người Bồ Đào Nha trong trận đấu, sau cú sút bằng chân phải quyết đoán ở khoảng cách hơn 20 mét ở phút 12 và tình huống đệm bóng cận thành khiến Lloris vào lưới nhặt bóng lần thứ 2 ở phút 38.
Một lần nữa, Ronaldo đáp trả những nghi ngờ trước trận về phong độ và tương lai ở Old Trafford bằng cú hat-trick thứ 49 trong sự nghiệp CLB và 59 trong cả màu áo ĐTQG. Đặc biệt hơn, anh lập kỳ tích ở tuổi 37 và 35 ngày, trở thành cầu thủ nhiều tuổi thứ 2 trong lịch sử Ngoại hạng Anh lập hat-trick vào lưới Tottenham, sau Teddy Sheringham (tháng 8/2003 ở tuổi 37 và 146 ngày).
Ba bàn thắng vào lưới Tottenham cũng đưa Ronaldo trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu trong lịch sử FIFA với 807 bàn. Anh đã vượt qua 805 bàn của cựu tiền đạo người Áo Josef Bican và đứng trên các huyền thoại khác như Pele, Romario và Lionel Messi.
Trước khi đón tiếp Tottenham, Ronaldo hứng chịu không ít chỉ trích và được cho là đang tính tới việc chia tay Old Trafford lần thứ hai. Anh bị cho đã đánh mất bản năng săn bàn khi mới chỉ có 2 pha lập công kể từ Giáng sinh năm ngoái. Anh khiến không ít NHM cảm thấy bất bình vì quyết định trở về Bồ Đào Nha thay vì sát cánh cùng đồng đội trong trận thua ê chề đối thủ cùng thành phố Man City ở vòng trước.
Nhưng tiếng "Siiiiii" vang lên khắp các khán đài Old Trafford đồng thanh ăn mừng cùng Ronaldo 3 lần trong cuộc tiếp đón Tottenham đã giúp CR7 trút hàng tấn áp lực đè nặng trên lưng. Và cũng giúp MU có 50 điểm sau 29 vòng và lấy lại vị trí thứ 4 từ Arsenal với 2 điểm nhiều hơn song đá nhiều hơn 4 trận.
Ghi bàn
MU: Ronaldo (12', 38', 81')
Tottenham: Kane (pen 35'), Maguire (phản lưới 72')
Đội hình thi đấu
MU: De Gea, Dalot, Varane, Maguire, Telles, Matic, Fred, Sancho, Pogba, Rashford, Ronaldo
Tottenham: Lloris, Romero, Dier, Davies, Doherty, Hojbjerg, Bentancur, Reguilon, Kulusevski, Kane, Son Heung Min
Man Utd | Thống kê trận đấu | Tottenham |
43 | Kiểm soát bóng (%) | 57 |
10 | Dứt điểm | 10 |
6 | Dứt điểm trúng đích | 3 |
4 | Phạt góc | 5 |
2 | Thẻ vàng | 1 |
Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh 2021/2022