Sau thời gian bị tạm hoãn vì dịch COVID-19, sáng 8/11, sau lễ khai mạc, hàng chục VĐV đã bước vào ngày tranh tài đầu tiên tại giải điền kinh Vô địch QG 2020. Các nội dung thi đấu đầu tiên đã xác định được chủ nhân của những tấm HCV danh giá.
Giải kết thúc với ngôi nhất toàn đoàn thuộc về Hà Nội, nhì là TP.HCM và thứ ba là Thanh Hóa. Giải quy tụ hơn 450 VĐV của 48 đơn vị. Đã có 3 kỷ lục quốc gia được phá:
1. 100m nam: Ngần Ngọc Nghĩa (Công an nhân dân): 10.40 (kỷ lục cũ 10.47/Ngần Ngọc Nghĩa/1999/CAND/2018/Hà Nội).
2. 4x100m tiếp sức hỗn hợp nam nữ
TP.HCM (Hà Thị Thu, Lê Tú Chinh, Nguyễn Đăng Khoa, Lê Quyền Lợi): 42.54 (kỷ lục cũ 44.32/Tuyền-P.Anh-Khoa-Bằng/TPHCM/2020/TPHCM).
3. 10.000m nữ: Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 34:08.54 (kỷ lục cũ 34:48.28/Đoàn Nữ Trúc Vân/1980/Khánh Hòa/2003/Hà Nội).
Những VĐV giành nhiều HCV nhất gồm:
1. Lê Tú Chinh (TP.HCM): 5
2. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 4
3. Quách Thị Lan (Thanh Hóa): 3
3. Quách Công Lịch (Thanh Hóa): 3
3. Ngần Ngọc Nghĩa: (Công an nhân dân): 3
3. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 3
KẾT QUẢ NGÀY THI ĐẤU NGÀY 5 (14/11/2020)
10.000m - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Văn Lai (Quân Đội): 31:58.82
2. Trịnh Quốc Lượng (Quân Đội): 32:02.13
3. Nguyễn Quốc Anh (Quân Đội): 32:04.08
Đẩy tạ - Nữ - Chung kết
1. Ka Hoa (Ninh Thuận): 13.91
2. Lê Thị Lài (Sóc Trăng): 13.84
3. Huỳnh Ngọc Mỹ (TP Hồ Chí Minh): 13.09
800m - Nữ - Chung kết
1. Khuất Phương Anh (Hà Nội): 2:14.08
2. Bùi Thị Ngân (Nam Định): 2:15.05
3. Vũ Thị Ly (Ninh Bình): 2:16.20
800m - Nam - Chung kết
1. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 1:57.58
2. Lương Đức Phước (Đồng Nai): 1:58.08
3. Dương Văn Thái (Nam Định): 1:58.37
Ném đĩa - Nam - Chung kết
1. Phan Thanh Bình (TP Hồ Chí Minh): 48.58
2. Võ Hồng Thái (Sóc Trăng): 43.77
3. Đỗ Thành Pháp (TP Hồ Chí Minh): 39.78
400m rào - Nữ - Chung kết
1. Quách Thị Lan (Thanh Hóa): 55.98
2. Nguyễn Thị Huyền (Nam Định): 57.54
3. Lê Thị Hồng Hân (Vĩnh Long): 1:01.26
400m rào - Nam - Chung kết
1. Quách Công Lịch (Thanh Hóa): 51.17
2. Phan Khắc Hoàng (Hà Nội): 52.92
3. Nguyễn Đức Sơn (Hà Nội): 53.37
200m - Nữ - Chung kết
1. Lê Tú Chinh (TP Hồ Chí Minh): 23.63
2. Hà Thị Thu (TP Hồ Chí Minh): 24.46
3. Tô Thị Nga (Nghệ An): 24.60
200m - Nam - Chung kết
1. Ngần Ngọc Nghĩa (Công An Nhân Dân): 20.92
2. Võ Minh Triều (Bình Dương): 21.18
3. Nguyễn Văn Châu (Bình Dương): 21.19
7 môn phối - Nữ
1. Nguyễn Linh Na (Quân Đội): 5030 điểm
2. Bùi Thị Khỏe (Cần Thơ): 4608 điểm
3. Phạm Thị Kiều Oanh (Hà Nội): 4551 điểm.
+++++
KẾT QUẢ NGÀY THI ĐẤU NGÀY 4 (13/11/2020)
Nhảy cao - Nữ - Chung kết
1. Phạm Thị Diểm (Hậu Giang): 1.75m
2. Hoàng Thị Thu Trang (Đồng Nai): 1.74m
3. Phạm Quỳnh Giang (TP Hồ Chí Minh): 1.74m
Nhảy 3 bước - Nam - Chung kết
1. Lâm Tùng Dương (Hà Nội): 15.52m
2. Nguyễn Văn Hào (TP Hồ Chí Minh): 15.49m
3. Trần Văn Diện (Quân Đội): 15.42m
110m rào - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Ngọc Quang (Hà Nội): 14.47
2. Nguyễn Công Lợi (Quân Đội): 14.70
3. Nguyễn Đức Sơn (Hà Nội): 14.73
100m rào - Nữ - Chung kết
1. Huỳnh Thị Mỹ Tiên (Vĩnh Long): 14.17
2. Nguyễn Thị Linh (Hà Nội): 14.31
3. Bùi Thị Nguyên (Quân Đội): 14.38
TS 4x400m - Nam - Chung kết
1. Hà Tĩnh (Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Quốc Hảo, Lê Ngọc Phúc, Trần Đình Sơn):3:12.25
2. Thanh Hóa (Dương Văn Tuấn, Nguyễn Tuấn Vũ, Lương Văn Thao, Quách Công Lịch): 3:12.68
3. Khánh Hòa (Phan Dương Minh, Nguyễn Hồ Hải Triều, Trần Anh Cường, Trần Nhật Hoàng): 3:13.49
TS 4x400m - Nữ - Chung kết
1. Hà Nội (Nguyễn Thị Kim Ngọc, Nguyễn Thị Oanh, Khuất Phương Anh, Nguyễn Thị Hằng): 3:41.19
2. Nam Định: (Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Duyên, Bùi Thị Ngân, Nguyễn Thị Huyền): 3:48.18
3. Nghệ An (Kha Thanh Trúc, Lô Thị Thúy Hương, Bùi Thị Nhuận, Tô Thị Nga): 3:50.28
3000m CNV - Nam - Chung kết
1. Lê Tiến Long (Hà Tĩnh): 9:36.14
2. Phạm Tiến Sản (Bắc Giang): 9:36.63
3. Huỳnh Duy Thức (Quảng Ngãi): 9:52.11
3000m CNV - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 10:20.44
2. Nguyễn Thị Hương (Quảng Bình): 10:58.67
3. Lê Thị Lan (Thanh Hóa): 11:38.57
TS 4x200m - Nữ - Chung kết
1. TP Hồ Chí Minh (Lưu Kim Phụng, Lê Thị Mộng Tuyền, Hà Thị Thu, Lê Tú Chinh): 1:36.99
2. Quân Đội (Hoàng Dư Ý, Quách Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân, Bùi Thị Nguyên): 1:38.15
3. Hà Nội (Nguyễn Thị Hằng, Hoàng Thị Minh Hạnh, Phùng Thị Huệ, Nguyễn Thị Oanh): 1:38.49
Ném lao - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Hoài Văn (Long An): 72.42m
2. Phạm Ngọc Anh (Quân Đội): 66.87m
3. Nguyễn Trường Giang (Bến Tre): 63.95m
TS 4x200m - Nam - Chung kết
1. Thanh Hóa (Dương Văn Tuấn, Lương Văn Thao, Quách Công Lịch, Lê Trọng Hinh): 1:25.52
2. Công An Nhân Dân (Hoàng Mạnh Cường, Lê Trung Kiên, Lãnh Văn Cương, Ngần Ngọc Nghĩa): 1:25.683. 3. Hà Nội (Phan Khắc Hoàng, Nguyễn Văn Quyết, Nguyễn Bá Kiên, Ngô Thế Anh): 1:26.00
Nhảy cao - Nam - Chung kết
1. Vũ Đức Anh (Hải Phòng): 2.20m
2. Cao Võ Ngọc Long (TP Hồ Chí Minh): 2.00m
3. Lê Đình Thịnh (Thanh Hóa): 1.95m
Ném đĩa - Nữ - Chung kết
1. Lê Thị Lài (Sóc Trăng): 45.48m
2. Nguyễn Thị Hồng Thương (Vĩnh Long): 42.14m
3. Võ Thu Bích Trâm (Đà Nẵng): 38.57m
10.000m - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 34:08.54 - Kỷ lục quốc gia (kỷ lục cũ 34:48.28 - Đoàn Nữ Trúc Vân/Khánh Hòa/2003).
2. Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định): 34:30.61
3. Đoàn Thu Hằng (Quảng Ninh): 37:20.17
+++++
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 3 (12/11/2020)
Đi bộ 20km - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Thanh Phúc (Đà Nẵng): 1:43:08
2. Phạm Thị Thu Trang (Hà Nội): 1:45:29
3. Phan Thị Bích Hà (Vĩnh Phúc): 1:51:42
Đi bộ 20km - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Thành Ngưng (Đà Nẵng): 1:32:43
2. Võ Xuân Vĩnh (Đà Nẵng): 1:35:31
3. Phùng Kim Quang (Hà Nội): 1:37:03
Ném búa - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Yến Linh (Trà Vinh): 48.21m
2. Bùi Lưu Phương Ngân (Vĩnh Long): 45.50m
3. Lê Thị Nguyễn Thùy (Đà Nẵng): 44.14m
Ném búa - Nam - Chung kết
1. Đỗ Tấn Trưởng (Đà Nẵng): 53.76m
2. Tăng Văn Hải (Vĩnh Long): 49.04m
3. Trần Sơn Tùng (Trà Vinh): 46.17m.
+++++
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 2 (11/11/2020)
5000m - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Văn Lai (Quân Đội): 14:55.01
2. Trịnh Quốc Lượng (Quân Đội): 14:58.40
3. Nguyễn Quốc Anh (Quân Đội): 15:00.99
Nhảy xa - Nam - Chung kết
1. Nguyễn Tiến Trọng (Quân Đội): 7.58m
2. Phạm Văn Lâm (Nam Định): 7.41m
3. Trần Văn Diện (Quân Đội): 7.38m
Ném lao - Nữ - Chung kết
1. Lò Thị Hoàng (Sơn La) : 50.88m
2. Bùi Thị Xuân (Quân Đội): 50.14m
3. Lò Thị Hằng (Sơn La): 44.28m
TS Hỗn hợp 4x100m - Nam, Nữ - Chung kết
1. TP.HCM (Hà Thị Thu, Lê Tú Chinh, Nguyễn Đăng Khoa, Lê Quyền Lợi): 42.54 (kỷ lục quốc gia)
2. Hà Nội (Nguyễn Thị Oanh, Phùng Thị Huệ, Nguyễn Bá Kiên, Ngô Thế Anh): 43.47
3. Quân Đội (Nguyễn Thị Hồng Vân, Trịnh Việt Tú, Nguyễn Văn Đức, Bùi Thị Nguyên): 43.65
1500m - Nam - Chung kết
1. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 4:09.94
2. Lương Đức Phước (Đồng Nai): 4:10.28
3. Dương Văn Thái (Nam Định): 4:10.36
Nhảy sào - Nữ - Chung kết
1. Trương Thị Thu (Thanh Hóa): 3.75m
2. Nguyễn Phạm Hoài Yên (Đà Nẵng): 3.60m
3. Nguyễn Thị Thu Nguyên (Tây Ninh): 3.00m
400m - Nữ - Chung kết
1. Quách Thị Lan (Thanh Hóa): 52.46
2. Nguyễn Thị Huyền (Nam Định): 52.49
3. Nguyễn Thị Hằng (Hà Nội): 54.53
400m - Nam - Chung kết
1. Trần Nhật Hoàng (Khánh Hòa): 46.91
2. Trần Đình Sơn (Hà Tĩnh): 46.97
3. Quách Công Lịch (Thanh Hóa): 47.83
TS 4x100m - Nữ - Chung kết
1. TP.HCM (Lưu Kim Phụng, Lê Thị Mộng Tuyền, Hà Thị Thu, Lê Tú Chinh): 45.59
2. Quân Đội (Nguyễn Thị Hằng, Quách Thị Hồng Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân, Hoàng Dư Ý ): 46.97
3. Nam Định (Trần Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Huyền, Vũ Thị Mến, Đỗ Thị Quyên): 47.117
TS 4x100m - Nam - Chung kết
1. Công An Nhân Dân (Hoàng Mạnh Cường, Võ Ngọc Huy, Lãnh Văn Cương, Ngần Ngọc Nghĩa): 40.09
2. TP.HCM (Châu Nguyên Phú, Nguyễn Anh Bằng, Nguyễn Đăng Khoa, Lê Quyền Lợi): 41.12
3. Bình Dương (Nguyễn Trọng Tâm, Trần Văn Hải, Võ Minh Triều, Nguyễn Văn Châu): 41.46
10 môn phối hợp nam
1. Lương Minh Sang (Bạc Liêu): 6981 điểm
2. Bùi Văn Sự (Quân Đội): 6942 điểm
3. Trần Lê Quốc Đạt (Tây Ninh): 6485 điểm.
+++++
KẾT QUẢ THI ĐẤU NGÀY 1 (10/11/2020)
Nhảy sào - Nam Chung kết
1. Bùi Văn Chung (Quân Đội, 1992): 4.60m
2. Nguyễn Văn Huệ (Hải Dương, 1989): 4.60m
3. Trần Bá Linh (Đà Nẵng, 1996): 4.30m
Tiếp sức 4x800m - Nữ - Chung kết
1. Nam Định (Đinh Thị Bích, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Duyên, Bùi Thị Ngân): 8:57.00
2. Hà Nội (Nguyễn Thị Hằng, Đỗ Thị Hồng, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Khuất Phương Anh): 9:09.04
3. Bình Định (Hồ Thị Thu Hà, Diệp Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Kim Luyến, Phạm Thị Hồng Lệ): 9:23.26.
Tiếp sức 4x800m - Nam - Chung kết
1. Hà Nội (Phan Khắc Hoàng, Nguyễn Xuân Quang, Giang Văn Dũng, Trần Văn Đảng): 7:46.31
2. Đồng Nai (Cấn Văn Thanh Anh Minh, Lữ Văn Chung, Trương Nhật Linh, Lương Đức Phước): 7:53.62
3. Hà Tĩnh (Lê Ngọc Phúc, Trần Đình Vị, Lê Tiến Long, Trần Nhật Sang): 7:53.96.
Nhảy xa - Nữ - Chung kết
1. Vũ Thị Ngọc Hà (Hà Nam, 2000): 6.23m
2. Nguyễn Thị Trúc Mai (Vĩnh Long, 1997): 6.11m
3. Vũ Thị Mộng Mơ (Hải Phòng, 1997): 6.05m.
100m - Nữ - Chung kết
1. Lê Tú Chinh (TP Hồ Chí Minh, 1997): 11.43
2. Hà Thị Thu (TP Hồ Chí Minh, 1997): 11.72
3. Phùng Thị Huệ (Hà Nội, 2003): 11.78
100m - Nam - Chung kết
1. Ngần Ngọc Nghĩa (Công An Nhân Dân, 1999): 10.40 (Kỷ lục quốc gia)
2. Trịnh Việt Tú (Quân Đội, 1995): 10.733
3. Nguyễn Bá Kiên (Hà Nội, 2003): 10.74.
TS Hỗn hợp 4x400m - Nam, Nữ - Chung kết
1. Thanh Hóa (Lương Văn Thao, Nguyễn Thị Thương, Quách Thị Lan, Quách Công Lịch): 3:24.86
2. Hà Nội (Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Đức Sơn, Nguyễn Thị Hằng, Phan Khắc Hoàng): 3:25.75
3. Hà Tĩnh (Chu Thị Huệ, Nguyễn Quốc Hảo, Nguyễn Thị Ngọc, Trần Đình Sơn): 3:37.57
5000m - Nữ - Chung kết
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang, 1995): 16:58.93
2. Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định, 1998): 17:01.93
3. Đoàn Thu Hằng (Quảng Ninh, 2001): 17:23.64