Sau khi Team Secret trở thành những nhà vô địch DreamLeague Season 13 Leigzig Major được ít phút, Valve đã chính thức cho ra mắt bản update Dota 2 7.24.
Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.24:
GAMEPLAY
Neutrals Items:
Heroes giờ đây sẽ có một slot riêng cho Neutral Items. Các heroes sẽ có thêm 1 slot cho neutral items để sử dụng bên cạnh 6 slot items chính và chỉ có thể sử dụng 1 Neutral Item duy nhất.
Thêm Neutral Item Stash ở foutain. Neutral items sẽ được đưa vào Neutral items Stash thay vì rớt ra ở trên đất.
Neutrals Item giờ đây có thể được dịch chuyển về Neutral items Stash.
Số slots cho items dự trữ giảm từ 4 -> 3.
Tỷ lệ rơi Neutral item tăng từ 9 -> 10%.
Ancients Creeps sẽ cho tỷ lệ ra Neutral Item cao gấp 3 lần.
Outposts
Loại bỏ shrine. Các outposts sẽ được đưa vào rừng.
Outposts cho tầm nhìn từ 1400 (từ trên cao giống trụ) -> 700 (giống truesight).
Mỗi outpost sẽ thuộc về một team, có thể bị chiếm giữ bất cứ lúc nào (nhưng kinh nghiệm vẫn chỉ cho sau mỗi 10 phút).
Các bounty runes ở lane sẽ được đưa vào trong rừng.
Courier
Courier khi chết không làm giảm lượng tiền tăng tự nhiên.
Kinh nghiệm khi giết Courier tăng từ 25+5*Level -> to 30 + 7 * Level
Thời gian courier hồi sinh tăng từ 50 + 7 * Level -> 60 + 7 * Level
Tốc độ chạy của courier tăng từ 280 -> 290
Courier không còn có thể cắm wards ở cấp 15.
Courier không còn có thể dùng items ở cấp 25.
Khác
Void Spirit và Snapfire được đưa vào Captain Mode
Loại bỏ mọi talents +GPM.
Thời gian hồi sinh heroes từ cấp 1/2/3/4/5 thay đổi từ 6/8/10/14/16 -> 12/15/18/21/24.
Giá tiền buyback thay đổi từ 100 + NW/13 -> 200 + NW/12.
Các heroes melee (Đánh cận chiến) sẽ có thêm 150 tầm đánh để phá Observer và Sentry Wards
Neutral Items Tier 5 sẽ rơi ra từ phút 60.
ITEMS
1. Neutral Items
IRONWOOD TREE: Sẽ là trang bị hoàn chỉnh thay vì công thức; các chỉ số cộng thêm giảm từ 7 -> 6.
ARCANE RING: Intelligence tăng từ +8 -> +10.
IRON TALON: Không còn nội tại Quell; giờ đây cho 15 tốc độ đánh.
KEEN OPTIC: Mana hồi tăng từ 1 -> 1,25
MANGO TREE: Vision cung cấp giảm từ 1200 -> 1000; Xoài sẽ rơi ra hơi xa khỏi cây.
POOR MAN'S SHIELD: Sát thương được chặn lại cho hero đánh gần/xa tăng từ 20/10 -> 30/20.
TRUSTY SHOVEL: Máu cộng thêm giảm từ 150 -> 100.
OCEAN HEART: Máu/Mana hồi tăng từ 6/3 -> 8/4.
DRAGON SCALE: Sát thương thiêu đốt tăng từ 12 -> 18.
CLUMSY NET: Tầm sử dụng giảm từ 900 -> 650; không còn xuyên kháng phép khi tự trói bản thân
ESSENCE RING: Thay đổi cơ chế, gia tăng lượng máu tối đa thay vì hồi máu.
VAMBRACE: Sẽ là trang bị hoàn chỉnh thay vì công thức, có thể kích hoạt để thay đổi chỉ số chính được cộng. Chỉ số cộng thêm từ 12/6 -> 10/5.
VAMPIRE FANGS: Hút máu phép giảm từ 8% -> 6%.
ENCHANTED QUIVER: Sát thương phép gây ra tăng từ 270 -> 300; giờ đây sẽ có tác dụng với Wukong Command.
ORB OF DESTRUCTION: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 30/15% -> 20/10%.
CRAGGY COAT: Lượng giáp trừ đi giảm từ -13 -> -12
MIND BREAKER: Thời gian bị câm lặng (Silence) giảm từ 2 -> 1,5s.
TELESCOPE: Tầm đánh cộng thêm giảm từ 150 -> 125.
REPAIR KIT: Không cộng dồn, lượng máu hồi tăng từ 13 -> 17.
HAVOC HAMMER: Sát thương tăng từ 175 -> 225.
FLICKER: Tốc độ chạy tăng từ +30 -> +40.
MAGIC LAMP: Lượng máu để kích hoạt tăng từ 15% -> 20%.
APEX: +75 chỉ số chính của heroes
FUSION RUNE: Xóa khỏi game.
BALLISTA: Tầm đánh giảm từ 400 -> 250; giờ sẽ +30 sát thương thuần (Pure Damage).
FORCE BOOTS: Hồi chiêu tăng từ 6 -> 9 giây, tốc độ chạy giảm từ 50% -> 40%. Khoảng cách/thời gian xê dịch giảm từ 800/0,65 -> 600/0,5.
EX MACHINA: Giảm thời gian hồi sử dụng Items từ 30 -> 45 giây; giáp giảm đi từ 25 -> 20. Giờ sẽ mất 100 mana để kích hoạt.
MIRROR SHIELD: Hồi chiêu tăng từ 4 -> 8 giây.
PIRATE HAT: Tốc độ đánh giảm từ 250 -> 150; cho bounty runes khi giết heroes -> Cướp thêm 300 Golds từ phía heroes đối thủ khi tiêu diệt.
SEER STONE: Tầm sử dụng và tầm nhìn giảm từ 450 -> 350.
PHOENIX ASH: Xóa khỏi game
DESOLATOR 2: Sát thương iarm từ 100 -> 75; trừ giáp giảm từ 12 -> 10; thời gian hiệu lực giảm từ 15 -> 7 giây.
WOODLAND STRIDERS: Hồi máu giảm từ 70 -> 50; thời gian cho cây giảm từ 60 -> 15 giây.
TRIDENT: Chỉ số cộng thêm giảm từ 33% -> 30%.
BOOK OF THE DEAD: Thay đổi từ Necronomicon 3 -> Necronomicon 2 + 50% máu và sát thương.
2. Items
ENCHANTED MANGO: Mana hồi giảm từ 125 -> 110.
QUELLING BLADE: Không còn phá được Wards và Sentries
TANGO: Không còn phá được Wards và Sentries
VLADMIR'S OFFERING: Mana hồi giảm từ 1,5 -> 1,25
VOID STONE: Mana hồi tăng từ 1,75 -> 2,25.
PERSEVERANCE: Mana hồi tăng từ 2 -> 2,25.
BATTLE FURY: Sát thương tăng từ 54 -> 60, sát thương lan lên heroes tăng từ 60 ->70%; sát thương lan lên creeps giảm từ 60 ->50%
MAELSTROM: Chain Lighting giảm sát thương từ 150 -> 140.
NECRONOMICON: Mana hồi tăng từ 2/2.5/3 to 3/3.5/4
DESOLATOR: Thời gian hiệu lực của trừ giáp giảm từ 15 -> 7s.
RADIANCE: Sát thương giảm từ 65 -> 60.
BLADE MAIL: Sát thương tăng từ 22 -> 28
SILVER EDGE: Sát thương tăng từ 40 -> 45.
MASK OF MADNESS: Sát thương tăng từ 10 -> 15.
ARMLET OF MORDIGGIAN: Sát thương tăng từ 9 -> 15
CRYSTALYS: Sát thương tăng từ 38 -> 45; Sát thương chí mạng giảm từ 175 -> 160%.
DAEDALUS: Sát thương tăng từ 80 -> 88; Sát thương chí mạng giảm từ 235% -> 225%
BLOODTHORN: Sát thương tăng từ 65 -> 75; Sát thương chí mạng giảm từ 175 -> 160%; Soul Rend cho chí mạng từ 150% -> 140%.
HEROES
ABADDON
- Sát thương cơ bản giảm 2
- Mist Coil : Hồi chiêu tăng từ 4,5 -> 5,5
ALCHEMIST
- Strength tăng mỗi cấp từ 2,4 -> 2,7.
ANCIENT APPARITION
- Ice Blast tăng tỷ lệ sát thương từ 10/11/12% -> 12/13/14%
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +175 Chilling Touch Attack Range
AXE
- Tốc độ chạy tăng 5
- Strength tăng mỗi cấp từ 3,4 -> 3,6
BOUNTY HUNTER
- Giáp cơ bản tăng 1
BREWMASTER
- Giáp cơ bản tăng 1
CHAOS KNIGHT
- Reality Rift trừ giáp từ 2/3/4/5 -> 3/4/5/6
- Phantasm giảm sát thương bóng nhận vào từ 350% -> 325%
- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> +10s hiệu lực của Phantasm
CHEN
- Level 20 Talent: +180 Gold/Min -> -30s Hand of God hồi chiêu
CLINKZ
- Burning Army: Sát thương cơ bản tăng từ 24/26/28% -> 28% ở tất cả các cấp
CRYSTAL MAIDEN:
- +150 Gold/Min -> -2s Crystal Nova Cooldown
DARK SEER
- Surge tăng tốc độ chạy từ 25/40/55/70% -> 70%; thời gian hiệu lực từ 6 -> 3/4/5/6 giây
DARK WILLOW:
- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> +40 Bedlam Damage
DEATH PROPHET
- Giáp cơ bản cộng 1, tốc độ chạy cơ bản +5
- Spirit Siphon giảm thời gian hồi charge từ 60/52/44/36 -> 45/40/35/30
DISRUPTOR
- Thunder Strike: Mana dùng chiêu tăng từ 130 -> 130/140/150/160
- Static Storm Scepter: Không còn tăng thời gian hiệu lực
- Level 20 Talent:+180 Gold/Min -> Kinetic Field cho True Sight
DOOM
- Strength nhận mỗi cấp giảm từ 4 -> 3,7
- Scorched Earth giảm tốc độ chạy từ 12/13/14/15% -> 9/11/13/15%
- Devour: Hồi máu giảm từ 3/8/13/18 -> 3/7/11/15
DROW RANGER
- Multishot giảm sát thương từ 90/115/140/165% -> 85/110/135/160%
EARTH SPIRIT
- Thời gian hồi charge Stone Remnant giảm từ 30 -> 25 giây
- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> +3.5s Geomagnetic Grip Silence
ENIGMA
- Malefice cho sát thương tăng từ 30/50/70/90 -> 30/55/80/105
- Level 15 Talent: +150 Gold/Min -> +40 Malefice Instance Damage
GRIMSTROKE
- Intelligence cơ bản +2
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +100 Ink Swell Max Damage
- Level 15 Talent: +125 tầm dung chiêu -> +175
- Level 15 Talent: +12% -> 15% khuếch đại chiêu
IO
- Overcharge giảm tỷ lệ hồi máu từ 0.6/0.8/1/1.2% -> 0.55/0.7/0.85/1%
- Overcharge hồi chiêu tăng từ 16 -> 22/20/18/16
- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> +400 Spirits Max Distance
JAKIRO
- Dual Breath giờ sẽ gây sát thương ngay lập tức
- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> +400 tầm dùng Dual Breath
JUGGERNAUT
- Sát thương cơ bản +4; tốc độ chạy +5
LICH
- Sát thương cơ bản giảm 2
- Frost Blast: Mana dùng chiêu tăng từ 105/130/155/180 -> 115/140/165/190
Sinister Gaze giảm hiệu lực từ 1.6/1.9/2.2/2.5 -> 1.4/1.7/2.0/2.3
LION
Level 15 Talent: +150 Gold/Min -> +60 Mana Drain
LUNA
- Lunar Blessing sẽ tác động lên giáp cơ bản thay vì tổng lượng giáp
- Lunar Blessing tăng tỷ lệ +chỉ số chính từ 10/15/20/25% -> 15/20/25/30%
LYCAN
- Intelligence cơ bản tăng 4
- Shapeshift: Thời gian hóa sói giảm từ 1,5s -> 1,25s
MAGNUS
- Sát thương tối đa giảm 4
- Empower: Tỷ lệ đánh lan giảm từ 15/25/35/45 -> 10/20/30/40
- Level 10 Talent: +25 Tốc độ đánh -> +20
MARS
- Strength nhận mỗi cấp tăng từ 3,2 -> 3,4
- God's Rebuke tăng thời gian làm chậm từ 1,5 -> 2
- God's Rebuke tăng sát thương lên mỗi hero từ 25 -> 35
MEDUSA
- Intelliigence mỗi cấp tăng từ 3,4 -> 4
- Stone Gaze tăng tốc độ chạy từ 35% -> 50%
NYX ASSASSIN
- Vendetta: Sát thương gây thêm thay đổi từ sát thương vật lý -> sát thương thuần; giảm từ 250/400/550 -> 250/375/500
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +0.3s Impale Stun Duration
ORGE MAGI
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +20 Ignite DPS
OMNIKNIGHT
- Giáp cơ bản giảm 1; Strength nhận mỗi cấp giảm từ 3,6 -> 3,4
- Purification: Thời gian hồi chiêu tăng từ 17/15/13/11 -> 18/16/14/12
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +10 Heavenly Grace hồi máu
ORACLE
- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> -1s Purifying Flames hồi chiêu
PANGOLIER
- Shield Crash dùng tại chỗ khi bị Root (Trói chân)
PHANTOM ASSASSIN
- Sát thương cơ bản tăng 3
PHANTOM LANCER
- Level 15 Talent: + 275 Máu -> + 270
- Level 25 Talent: -6 giây Doppelganger hồi chiêu -> -5
PHOENIX
- Tầm đánh tăng từ 500 -> 525
- Hồi máu cơ bản tăng 0,5
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min to +18% Icarus Dive làm chậm
PUCK
- Sát thương cơ bản giảm 3
- Level 25 Talent: +420 Gold/Min -> 425 Waning Rift phạm vi và tầm dùng chiêu
PUDGE
- Dismember: Tỷ lệ Dismember thay đổi từ mỗi 1 giây -> 0,5 giây
- Level 20 Talent: +180 Gold/Min -> +1s Dismember
PUGNA
- Agility cơ bản tăng 8
QUEEN OF PAIN
- Intelligence mỗi cấp tăng từ 2,9 -> 3,4
- Sonic Wave tăng sát thương từ 340/430/520 -> 340/450/560
RUBICK
- Arcane Supremacy: Tỷ lệ debufff khuếch đại giảm từ 20/28/36/44% -> 16/24/32/40%
SHADOW DEMON
- Demonic Purge tăng sát thương từ 200/300/400 -> 250/350/450
SILENCER
- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> +12% Arcane Curse tỷ lệ làm chậm
SKYWRATH MAGE
- Level 25 Talent: +300 Gold/Min -> Arcane Bolt xuyên kháng phép
SLARDAR
- Tốc độ chạy cơ bản tăng 10
- Bash of the Deep giảm sát thương từ 75/125/175/225 -> 60/115/170/225
SLARK
- Pounce scepter tăng thời gian hồi charge từ 20/16/12/8 -> 10
- Pounce scepter giảm khoảng cách nhảy từ 1400 -> 1200
- Level 15 Talent: +30 tốc độ đánh -> +25
SNAPFIRE
- Sát thương cơ bản giảm 4
- Sửa lỗi Firesnap Cookie có thể dịch chuyển các unit khỏi y Kinetic Field, Black Hole, Chronosphere
SPECTRE
- Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 1,5
SPIRIT BREAKER
- Bulldoze: Thời gian hồi chiêu từ 22 giây -> 22/20/18/16
SVEN
- Storm Hammer tăng sát thương từ 80/160/240/320 -> 110/180/250/320
- Warcry giảm thời gian hồi chiêu từ 36/32/28/24 -> 32/28/24/20
- Warcry tăng tốc độ chạy từ 6/10/14/18% -> 10/14/18/22%
TECHIES
- Blast Off: Sát thương lên bản thân trở thành sát thương phép
- Level 20 Talent: +150 Gold/Min -> -28s Blast Off hồi chiêu
TERRORBLADE
- Tốc độ chạy tăng từ 310 -> 315
- Reflection tăng từ 20% -> 25%
TIDEHUNTER
- Intelligence cơ bản tăng 2
TINKER
- Level 15 Talent: +150 Gold/Min -> +2s March of the Machines Duration
TINY
- Avalanche: Thời gian Avalanche giảm từ 1,8 -> 1,4
TREANT PROTECTOR
- Strength nhận mỗi cấp giảm từ 3,5 -> 3,4
- Nature's Grasp: Tăng mana dùng chiêu từ 60/70/80/90 -> 75/80/85/90
- Living Armor giảm hồi máu từ 4/6/8/10 -> 5/6/7/8
TROLL WARLORD
- Sát thương nhỏ nhất tăng 4
TUSK
- Hồi máu cơ bản tăng từ 0,5 -> 1
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +0.5s Walrus Punch Stun
UNDERLORD
- Level 15 Talent: +7 sát thương vĩnh viễn từ Atrophy -> +6
- Level 15 Talent: +150 tầm dùng chiêu -> +200
- Level 20 Talent: +70 tốc độ đánh -> +60
UNDYING
- Helm of the Dominator có thể dùng lên zombie (Zombie có thể bị thu phục)
- Tombstone Deathlust: Tốc độ chạy cộng thêm từ 50% -> 35/40/45/50%
- Tombstone Deathlust: Tốc độ đánh cộng thêm từ 75 -> 50/60/70/80
- Flesh Golem: Thời gian debuff giảm từ 5 -> 6
- Flesh Golem: Thời gian hóa Goiem từ 30 -> 40
- Flesh Golem cho +30 Tốc độ chạy
VENOMANCERT
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min -> +15s Plague Wards
VISAGE
- Soul Assumption: Ngưỡng sát thương để nhận thêm damage giảm từ 110 -> 100
- Soul Assumption: Mana dùng chiêu giảm từ 170/160/150/140 -> 150
WARLOCK
- Shadow Word: Thời gian hồi chiêu giảm từ 16 -> 14s
WEAVER
- The Swarm: Tỷ lệ tấn công cải thiện từ 1.25/1.1/0.95/0.8 -> 1.15/1.0/0.85/0.7
WINTER WYVERN
- Strength cơ bản giảm từ 26 -> 24
- Cold Embrace: Tỷ lệ hồi máu giảm từ 3/4/5/6% -> 2/3/4/5%
- Cold Embrace: Hồi máu cơ bản tăng từ 14/18/22/26 -> 20/26/32/38
- Level 10 Talent: +90 Gold/Min to +1% Cold Embrace hồi máu
WITCH DOCTOR
- Giáp cơ bản tăng 1
- Level 15 Talent: +120 Gold/Min -> +100 Maledict AoE