Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.30c:
Dawnbreaker chính thức xuất hiện trong Captain's Mode
Stack Neutral Creeps cho Vàng và kinh nghiệm giảm đi 15%
Ancient Black Dragon: Năng lượng của Fireball tăng từ 100 -> 200
Ancient Thunderhide: Năng lượng của Frenzy tăng từ 50 -> 75
Ancient Thunderhide: Năng lượng của Slam tăng từ 90 -> 150.
ECHO SABRE
Hồi năng lượng giảm từ 2.25 -> 1.75
Strength cơ bản giảm từ 15 -> 13
Sửa lỗi Swashbuckle và Toss Tree không khiến Echo bị cooldown.
MONKEY KING BAR
Tốc độ đánh tăng từ 35 -> 45
SILVER EDGE
Thời gian hồi tăng từ 18 -> 20 giây
SANGE VÀ YASHA
Kháng hiệu ứng giảm từ 25% -> 22%
KAYA AND SANGE
Kháng hiệu ứng giảm từ 25% -> 22%
HELM OF IRON WILL
Giá tăng từ 925 -> 950
SACRED RELIC
Giá giảm từ 3800 -> 3750
ARMLET OF MORDIGGIAN
Giá công thức giảm từ 650 -> 625 (Tổng giá không đổi)
CRIMSON GUARD
Giá công thức giảm từ 950 -> 875 (Tổng giá giảm từ 3700 -> 3650)
HELM OF THE DOMINATOR
Tổng giá tăng từ 2350 -> 2375
HELM OF THE OVERLORD
Giá công thức giảm từ 1250 -> 1225 (Tổng giá không đổi)
Chỉ số cộng thêm giảm từ +8 -> +7
Hồi máu cộng thêm giảm từ +8 -> +7
Giáp cộng thêm giảm từ +8 -> +7
Tiền nhận được khi giết quái bị thu phục tăng từ +200 -> +250
ASCETIC'S CAP
Kháng hiệu ứng giảm từ 50 -> 40%
Máu cộng thêm giảm từ 300 -> 250
BLAST RIG
Giáp cộng thêm giảm từ 8 -> 7
Thời gian làm mù đối thủ giảm từ 2.5 -> 2 giây
APEX
Các chỉ số cơ bản cộng thêm giảm từ 75 -> 70
GIANT'S RING
Strength cộng thêm giảm từ 40 -> 35
Tốc độ chạy cộng thêm giảm từ 60 -> 50
TELESCOPE
Phạm vi dùng chiêu cộng thêm giảm từ 125 -> 110
Phạm vi tấn công cộng thêm giảm từ 125 -> 110
WITCHBANE
Cleanse is now a single target spell
ABADDON
Talents
- Level 20 talent: +9 Giáp -> -8s hồi chiêu Borrowed Time
ALCHEMIST
Sát thương cơ bản thay đổi từ 49-58 -> 52-58
CHEMICAL RAGE: Năng lượng giảm từ 50/100/150 -> 50/75/100
ANCIENT APPARITION
Talents
- Level 10 Talent +175 Chilling Touch tầm đánh -> +200
- Level 15 Talent +150 Cold Feet -> +200 breaking distance (Khoảng cách cần di chuyển để không bị đóng băng bởi Cold Feet)
- Level 20 Talent +70 Chilling Touch Damage -> +80
- Level 25 Talent 500 AoE Cold Feet -> 450
ARC WARDEN
- Strength giảm từ 23 + 2.8 -> 22 +2.6
- Agility cơ bản tăng từ 16 -> 20 (Sát thương cơ bản không đổi)
SPARK WRAITH: Aghanim's Scepter secondary spark wraith activation delay reduced from 3s -> 2.
Talents
- Level 25 Talent +25% Hút máu -> 35%
BANE
Strength mỗi cấp giảm từ 2.6 -> 2.5
Agility mỗi cấp giảm từ 2.6 -> 2.5
Intelligence mỗi cấp giảm từ 2.6 -> 2.5
Talents
- Level 10 Talent +15% giảm kháng phép -> +12%
- Level 25 Talent +5.5s Fiend's Grip thời gian hiệu lực -> +5
BATRIDER
Tầm nhìn cơ bản tăng từ 1200/800 -> 1600/800 (Ngày/Đêm)
STICKY NAPALM:
- Không còn tăng sát thương cho Fae Grenade
- Thời gian hiệu lực giảm từ 8s -> 7
FLAMEBREAK: DPS giảm từ 20 -> 15
FIREFLY
- Tầm nhìn cộng thêm giảm từ 200/400/600/800 -> 100/200/300/400
- Hồi chiêu tăng từ 46/42/38/34 -> 52/46/40/34 giây
BEASTMASTER
Sát thương cơ bản giảm 2
PRIMAL ROAR: Hồi chiêu tăng từ 90/80/70 -> 100/80/60 giây
Talents
- Level 10 Talent +20 tốc độ chạy -> +1.75 hồi năng lượng
- Level 15 Talent +3 hồi năng lượng -> +30 tốc độ chạy
- Level 15 Talent +250 Máu cho đơn vị triệu hồi bởi Beast Master -> +2.5% sát thương mỗi cộng dồn cho Wild Axes
- Level 20 Talent -30s hồi chiêu cho Primar Roar -> +250 Máu cho đơn vị triệu hồi bởi Beast Master
- Level 25 Talent +4% sát thương mỗi cộng dồn cho Wild Axes -> -30s hồi chiêu Primar Roar
BLOODSEEKER
Agility cơ bản giảm từ 3.4 -> 3.1
Sửa lỗi - Level 15 Talent Bonus Damage Rupture không có tác dụng lên mục tiêu đang bị Rupture
Talents
- Level 10 Talent +10% Khuếch đại chiêu Bloodrage -> +8%
BOUNTY HUNTER
JINADA: Sát thương thay đổi từ 70/100/130/160 -> 60/100/140/180
BREWMASTER
Talents
- Level 25 Talent: +80% sát thương chí mạng cho Drunken Brawler -> 90%
CENTAUR WARRUNNER
DOUBLE EDGE: Phạm vi ảnh hưởng tăng từ 190 -> 220
Talents
- Level 20 Talent: -20s hồi chiêu Stampede -> -25
CHAOS KNIGHT
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 320 -> 325.
CHAOS STRIKE: Tỷ lệ Proc tăng từ 30% -> 33.33%
REALITY RIFT: Trừ giáp tăng từ 3/4/5/6 -> 4/5/6/7
CHEN
DIVINE FAVOR
- Aura cộng giáp giảm từ 2/3/4/5 -> 1/2/3/4
- Aura hồi máu tăng từ 1.25/2.5/3.75/5 -> 1.5/3/4.5/6
Talents
- Level 10 Talent +175 Máu -> 200
CLINKZ
Agility cơ bản giảm từ 2.7 -> 2.5
Tầm đánh giảm từ 625 -> 600
BURNING BARRAGE
- Hồi chiêu tăng từ 28/24/20/16 -> 30/26/22/18
- Thời gian vận chiêu tăng từ 0 -> 0.2
- Năng lượng tăng từ 40/50/60/70 -> 40/55/70/85
SKELETON WALK: Shard Skeleton Archers có thời gian hiệu lực từ 45s -> 30
DEATH PACT: Máu cộng thêm giảm từ 40%/70%/100% -> 30%/55%/80%
BURNING ARMY: Thời gian hiệu lực tăng từ 20s -> 30s
CRYSTAL MAIDEN
FROSTBITE: Năng lượng giảm từ 140/145/150/155 -> 125/135/145/155
DARK SEER
ION SHELL: Aghanim’s Scepter cho máu cộng thêm giảm từ 300 -> 275
Talents
- Level 20 Talent -35s Wall of Replica hồi chiêu -> -40
- Level 25 Talent 320 AoE Surge -> 350
DAZZLE
Tầm đánh tăng từ 550 -> 575.
Talents
- Level 20 Talent +36 Poison Touch DPS -> +40
DEATH PROPHET
Intelligence mỗi cấp giảm từ 3.5 -> 3.3
Agility mỗi cấp giảm tưf 1.4 -> 1.8
Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 0.5
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 320 -> 325
DISRUPTOR
Talents
- Level 25 Talent +275 Static Storm AoE -> 250
- Level 25 Talent -11s Glimpse hồi chiêu -> -12
DRAGON KNIGHT
Sát thương cơ bản tăng 1
ELDER DRAGON FORM
- Black Dragon: Kháng phép tăng từ 20% -> 25%
- Hồi chiêu giảm từ 115 -> 115/110/105/100
FIREBALL: DPS tăng từ 60 -> 65
DROW RANGER
MULTISHOT: Gây thêm sát thương theo cấp độ của Frost Arrows
EARTHSHAKER
ENCHANT TOTEM:
- Aghanim's Scepter: Thời gian bay trên không giảm từ 1s -> 0.8s
- Thời gian vận chiêu giảm từ 0.69 -> 0.6
EMBER SPIRIT
Agility mỗi cấp tăng từ 2.6 -> 2.9
Hồi máu cơ bản tăng từ 0.5 -> 0.75
ENCHANTRESS
IMPETUS: Năng lượng giảm từ 65 -> 55
GRIMSTROKE
Talents
- Level 20 Talent +800 Stroke of fate -> +1000 tầm sử dụng
- Level 25 Talent +40% Stroke of fate -> +50% sát thương
GYROCOPTER
HOMING MISSILE: Shard Rocket Barrage tăng tầm dùng chiêu từ 700 -> 725
HOODWINK
ACORN SHOT: Thời gian làm chậm tăng từ 0.25s -> 0.35
Talents
- Level 25 Talent: Sharpshooter không còn gây sát thương Pure
HUSKAR
- Level 20 +35% hồi máu cho Berserker's Blood -> 30
- Level 25 +16% sát thơng Life Break Damage -> +20%
JAKIRO
Strength mỗi cấp giảm từ 3.0 -> 2.8
Intelligence mỗi cấp tăng từ 2.8 -> 3.0
MACROPYRE: Sát thương tăng từ 100/140/180 -> 110/155/200
KEEPER OF THE LIGHT
ILLUMINATE:
- Hồi chiêu tăng từ 11 -> 13s
- Sát thương giảm từ 225/325/425/525 -> 200/300/400/500
- Tốc độ travel giảm từ1050 -> 900
SPIRIT FORM: Tốc độ chạy cộng thêm giảm từ 20/25/30% -> 15/20/25%
LIFESTEALER
Agility tăng từ 18 + 2.4 -> 19 + 2.6
LINA
LIGHT STRIKE ARRAY: Hồi chiêu tăng từ 10/9/8/7 -> 13/11/9/7
LAGUNA BLADE: Shard sẽ giảm 100 năng lượng dùng chiêu
Talents
- Level 25 Talent +150 tầm đánh -> 125
LUNA
LUCENT BEAM
- Aghanim’s Shard cho thêm 1 đòn đánh thay vì 2
- Aghanim’s Shard tăng phạm vi từ 325 -> 500
ECLIPSE: Hồi chiêu giảm từ 140 -> 140/130/120
LYCAN
FERAL IMPULSE
- Sát thương cộng thêm giảm từ 12/24/36/48% -> 11/22/33/44%
- Hồi máu cộng thêm giảm từ 2/4/6/8 -> 1/3/5/7
Talents
- Level 10 Talent +15 sát thương Summon Wolves -> +13
- Level 10 Talent +8 Hồi máu Feral Impulse -> +10
- Level 15 Talent -20s hồi chiêu Shapeshift -> -15s
- Level 20 Talent +30% sát thương Feral Impulse -> +25%
MIRANA
Talents
- Level 15 Talent +75 tốc độ đánh của Leap -> +80
- Level 20 Talent -25s hồi chiêu Moonlight Shadow Cooldown -> -20
- Level 25 Talent +180 sát thương Starstorm -> +200
MONKEY KING
BOUNDLESS STRIKE: Sát thương chí mạng giảm từ 150/175/200/225% -> 135/165/195/225%
TREE DANCE: Hồi chiêu tăng từ 1 -> 1.45/1.3/1.15/1s
NAGA SIREN
Strength cơ bản giảm từ 22 -> 21
Talents
- Level 20 Talent +10% tỷ lệ Rip Tide -> 12%
- Level 25 Talent -6 giáp Rip Tide -> 7
NATURE'S PROPHET
Hồi năng lượng cơ bản từ 0.5 -> 0.75
NIGHT STALKER
Hồi máu cơ bản giảm từ 2.25 -> 2.0
Talents
- Level 15 Talent +50 sát thương Dark Ascension -> +40
- Level 20 Talent +25 Strength -> +20
OMNIKNIGHT
HEAVENLY GRACE: Có thể bị dispelled.
DEGEN AURA: Tỷ lệ làm chậm giảm từ 10/18/26/34% -> 10/19/28/37%
GUARDIAN ANGEL: Năng lượng tăng từ 125/175/250 -> 150/200/250
Talents
- Level 20 Talent -3s hồi chiêu Heavenly Grace -> -2
PANGOLIER
SHIELD CRASH
- Tỷ lệ làm chậm từ 25/30/35/40% -> 20/25/30/35%
- Năng lượng tăng từ 60/70/80/90 -> 75/85/95/105
ROLLING THUNDER: Hồi chiêu tăng từ 70 -> 80/75/70
Talents
- Level 25 Talent -28s hồi chiêu Rolling Thunder -> -25
PHANTOM ASSASSIN
Hồi máu cơ bản tăng từ 0.25 -> 0.75
BLUR: Tỷ lệ né đòn tăng từ 15/25/35/45% -> 20/30/40/50%
PHANTOM LANCER
Talents
- Level 15 talent -3s hồi chiêu Spirit Lance -> -2
PUCK
ILLUSORY ORB: Hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10 -> 12/11/10/9s
PUGNA
LIFE DRAIN: Aghanim's Scepter cho sát thương/hồi máu từ 200/300/400 -> 250/325/400
RUBICK
Hồi năng lượng cơ bản tăng từ 0 -> 0.5
FADE BOLT
- Giảm sát thương tăng từ 10/18/26/34% -> 14/21/28/35%
- Sát thương giảm đi khi chuyển từ mục tiêu này sang mục tiêu khác giảm từ 8% -> 7%
SAND KING
BURROWSTRIKE:
- Hồi chiêu tăng từ 14/13/12/11 -> 15/14/13/12s
- Tầm dùng chiêu tăng từ 400/500/600/700 -> 425/500/575/650
CAUSTIC FINALE: Sửa lỗi không gây sát thương lên bóng
SHADOW DEMON
DISRUPTION: Hồi chiêu tăng từ 27/24/21/18 -> 29/26/23/20s
SHADOW POISON: Năng lượng thay đổi từ 35/40/45/50 -> 45
SHADOW FIEND
NECROMASTERY: Shard cho sát thương chí mạng tăng từ 170% -> 190%
Talents
- Level 15 Talent +80 sát thương Shadow Raze -> +100
- Level 20 Talent +0.3s Requiem Fear mỗi linh hồn -> +0.4s
- Level 25 Talent -40s hồi chiêu Requiem of Souls -> -50s
SHADOW SHAMAN
Hồi máu cơ bản tăng từ 0.25 -> 1
Talents
- Level 15 Talent +100 tầm dánh của Mass Serpent Wards -> 120
- Level 25 Talent +370 sát thương Aether shock -> 380
SILENCER
GLAIVES OF WISDOM: Intelligence ăn cắp tăng thời gian hiệu lực từ 10/20/30/40 -> 15/20/25/30
SLARDAR
GUARDIAN SPRINT: Hồi chiêu giảm từ 32/27/22/17 -> 29/25/21/17s
Talents
- Level 20 Talent +100 sát thương Slithereen Crush -> 125
SLARK
Tốc độ đánh cơ bản giảm từ 115 -> 110
Talents
- Level 25 Talent +65s hiêu lực Essence Shift -> +55
SNAPFIRE
Hồi máu cơ bản tăng từ 0.25 -> 0.75
MORTIMER KISSES: Thời gian hiệu lực giảm 6s -> 5.5s
SVEN
Base Attack Time tăng từ 1.8 -> 1.9
STORM HAMMER: Sát thương tăng từ 110/180/250/320 -> 95/170/245/320
GOD'S STRENGTH: Thời gian hiệu lực giảm từ 40 -> 35
TERRORBLADE
Strength mỗi cấp từ 1.7 -> 2.0
TIMBERSAW
Sát thương cơ bản tăng 1.
WHIRLING DEATH: Sát thương mỗi cây bị cắt tăng từ 8/16/24/32 -> 11/18/25/32
Talents
- Level 20 talent +3% làm chậm Chakram -> +4%.
TINY
Strength tăng từ 28 + 3.8 -> 30 + 4.0
Talents
- Level 25 Talent: Dự trữ 3 toss -> 2
TUSK
SNOWBALL: Hồi chiêu giảm từ 21/20/19/18 -> 18/17/16/15
WALRUS PUNCH!: Sát thương chí mạng tăng từ 350% -> 350%/375%/400%
Talents
- Level 25 Talent -10s hồi chiêu Snowball -> -8
UNDERLORD
FIEND'S GATE: Hồi chiêu giảm từ 130 -> 110
Talents
- Level 10 Talent +125 phạm vi Firestorm -> +100
- Level 20 Talent +12% giảm sát thương Atrophy Aura -> 15%
UNDYING
Hồi năng lượng cơ bản tăng từ 0 -> 0.25
Talents
- Level 10 Talent +50 sát thương Decay -> +55
URSA
Talents
- Level 25 Talent: +480 Earthshock AoE -> 500
VENGEFUL SPIRIT
Agility mỗi cấp giảm từ 3.8 -> 3.4
VENGEANCE AURA
- Aghanim's Scepter illusion: Tốc độ chạy cộng thêm giảm từ 25% -> 12%
- Aghanim's Scepter illusion: Giờ sẽ có thanh máu như Hero
VENOMANCER
Agility mỗi cấp giảm từ 3.0 -> 2.8
Talents
- Level 25 Talent 2.6x Plague ward Máu/sát thương -> 2.5x
VIPER
Agility mỗi cấp tăng từ 2.5 -> 2.7
POISON ATTACK: Giảm kháng phép mỗi stack từ 3/5/7/9% -> 4/6/8/10%
VOID SPIRIT
Talents
- Level 10 Talent +60 Aether Remnant Damage reduced -> +50
- Level 10 Talent +2.5 Mana Regen reduced -> 1.75
- Level 25 Talent 2.5s Dissimilate stun reduced -> 2s
WARLOCK
UPHEAVAL: Hồi chiêu giảm từ 50/46/42/38 -> 35
WEAVER
Hồi máu cơ bản tăng từ 1 -> 1.25
SHUKUCHI: Năng lượng giảm từ 70 -> 60
WITCH DOCTOR
DEATH WARD: Sát thương tăng từ 85/135/185 -> 85/140/195
VOODOO SWITCHEROO
- Năng lượng giảm từ 250 -> 150
- Hồi chiêu giảm từ 70 -> 40
WRAITH KING
WRAITHFIRE BLAST:
- Sát thương theo thời gian tăng từ 10/30/50/70 -> 20/40/60/80
- Sát thương khởi điểm tăng từ 70/80/90/100 -> 60/80/100/120
ZEUS
LIGHTNING BOLT: Giờ sẽ nhắm vào đơn vị địch không phải hero gần nhất trong phạm vi của kỹ năng khi sử dụng vào đất, trong trường hợp không có hero đối phương nào ở gần.