Ngày hôm nay, Valve đã chính thức tung ra bản update Dota 2 mới: 7.32e. Tuy đây không phải là bản cập nhật lớn, nhưng game thủ sẽ chào đón sự xuất hiện của hero Muerta sau thời gian dài chờ đợi.
Changelog Dota 2 7.32e:
- Role: Carry, Nuker, Disable
- Strength: 19 +2,0
- Agility: 22 + 3,0
- Inteligence: 24 + 3,3
- Tốc độ di chuyển: 295
- Tốc độ tấn công: 100 (1,7 BAT)
- Tầm nhìn: 1800/800
- Tầm đánh: 575
Chi tiết bộ kỹ năng của Muerta:
Q/Deadshot
Muerta bắn ra một viên đạn ma quỷ, nhắm vào kẻ địch hoặc cây. Khi viên đạn trúng đích, mục tiêu sẽ nhận sát thương và bị làm chậm, sau đó, viên đạn sẽ nảy theo hướng chỉ định.
Đạn nảy sẽ xuyên qua mọi đơn vị và chỉ dừng lại khi chạm vào hero địch. Hero địch khi dính đạn nảy sẽ rơi vào trạng thái hoảng sợ.
W/The Calling
Muerta triệu hồi 4 bóng ma thành một vòng tròn xoay quanh một khu vực. Kẻ địch trong vòng tròn sẽ bị làm chậm và giảm tốc độ tấn công. Nếu kẻ địch bước qua vòng tròn sẽ nhận sát thương và bị câm lặng.
E/Gunslinger
Đòn đánh của Muerta sẽ có tỷ lệ bắn vào mục tiêu thứ hai, ưu tiên heroes.
R/Pierce of Veil
Muerta biến hình, rơi vào trạng thái miễn nhiễm với sát thương vật lý. Muerta sẽ được gia tăng sát thương, tốc độ di chuyển và đòn đánh của cô giờ sẽ gây sát thương phép.
Muerta có thể tấn công các mục tiêu ở trong trạng thái Etheral (Ghost), nhưng sẽ không gây sát thương lên kẻ thù ở trạng thái miễn nhiễm sát thương phép.
Các đơn vị công trình giờ đây sẽ được giảm 10% sát thương từ các đơn vị lính do người chơi điều khiển (ngoại trừ Spirit Bear và Illusions).
-Quái đánh xa (Ranged Creeps) có cấp độ 5 (ngăn Enigma và Doom ăn quái sớm).
Glyph Tower: Số đòn đánh tăng từ 4 lên 5.
ABYSSAL BLADE
- Sát thương đòn đánh cộng thêm: 25 -> 30.
BLOODSTONE
- Thời gian hiệu lực của Bloodpact: 6 giây -> 5 giây.
BOOTS OF BEARING
- Xóa dự trữ.
DIVINE RAPIER
- Tổng giá 5950 -> 5600.
ENCHANTED MANGO
- Hồi máu: +0.6 -> +0.4.
EYE OF SKADI
- Giảm tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển với hero đánh xa: 40% -> 50%.
FORCE STAFF
- Năng lượng: 100 -> 150.
GLEIPNIR
- Sát thương của Eternal Chains: 220 -> 180.
- Khoảng cách của Eternal Chains: 450 -> 400.
GUARDIAN GREAVES
- Aura hồi phục cộng thêm lên đồng minh thấp máu: 18.5 -> 14.5.
- Aura giáp cộng thêm lên đồng minh thấp máu: 10 -> 8.
HURRICANE PIKE
- Năng lượng: 100 -> 150.
MAELSTROM
- Sát thương từ Chain Lightning: 140 -> 135.
METEOR HAMMER
- Thời gian vận chiêu: 2.5 giây -> 2 giây.
NULLIFIER
- Tổng giá: 4725 -> 4375.
- Sát thương cộng thêm: 80 -> 75.
RADIANCE
- Tổng giá: 5050 -> 4700.
- Sát thương cộng thêm: 60 -> 55.
REVENANT'S BROOCH
- Tăng 60 tốc độ tấn công trong thời gian hiệu lực.
- Đòn đánh trong trạng thái Phantom Province giờ sẽ ảnh hưởng bởi Spell Lifesteal.
SACRED RELIC
- Tổng giá: 3750 -> 3400.
- Sát thương cộng thêm: 60 -> 55.
SHADOW BLADE
Loại bỏ trạng thái tàng hình nếu sát thương cộng thêm được áp dụng trong thời gian thoát tàng hình.
Now removes invisibility if bonus damage is applied during the fade time. Most notable examples are Clinkz's Burning Barrage, Ember Spirit's Sleight of Fist, etc. that would add bonus damage on every attack made if the ability was cast during the fade time.
SOLAR CREST
- Chỉ số cộng thêm: +5 -> +6.
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: +20 -> +25.
WRAITH BAND
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 6/12 -> 5/10.
ABADDON
- Base Attack Time: 1.7s -> 1.5s.
ALCHEMIST
Unstable Concoction
- Thời gian stun tối đa: 1.75/2.5/3.25/4s -> 2.2/2.8/3.4/4s.
Chemical Rage
- Sát thương cộng thêm mỗi Specter mua được: 20 -> 25.
ANCIENT APPARITION
Talents
- Level 10: Tầm tấn công của Chilling Touch tăng từ +200 -> +300.
- Level 15: Cold Feet Break Distance tăng từ +200 -> +300.
ANTI-MAGE
- Attack backswing: 0.6s -> 0.3s.
Mana Void
- Mini stun sẽ áp dụng lên tất cả kẻ thù trong vùng ảnh hưởng.
ARC WARDEN
Spark Wraith
- Spark Wraith của Aghanim's Scepter sẽ giảm phạm vi tìm kiếm từ 375 -> 225.
AXE
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 310 -> 315.
Counter Helix
- Phạm vi ảnh hưởng: 275 -> 300.
BANE
- Chỉ số cơ bản tăng 1.
Brain Sap
- Hồi máu từ Aghanim's Shard Healing với mục tiêu thứ hai: 25% -> 30%.
BATRIDER
Sticky Napalm
- Năng lượng: 20 -> 25.
Flaming Lasso (Aghanim's Scepter)
- Phạm vi trói của mục tiêu thứ hai: 600 -> 650.
BEASTMASTER
Drum of Slom
- Sát thương đòn đánh: 110 -> 115.
- Talents level 15: Tốc độ chạy từ Aura giảm từ +25 -> +20.
BOUNTY HUNTER
Shadow Walk
- Giảm tốc độ tấn công và tốc độ di chuyển: 16/24/32/40 -> 15/25/35/45.
BREWMASTER
Primal Split
- Gấu Lửa: Giáp tăng từ 0/4/8 -> 0/8/16.
BROODMOTHER
Spin Web
- Tốc độ di chuyển tối đa: 18/28/38/48% -> 10/22/34/46%.
Spinner's Snare
- Thời gian hồi trự trữ: 20s -> 30s.
Spawn Spiderlings
- Thời gian tồn tại của Spiderlings: 40/45/50s -> 40s.
- Thời gian tồn tại của Spiderites: 60s -> 40s.
CENTAUR WARRUNNER
Hitch a Ride
- Giờ Centaur sẽ được hưởng hiệu ứng Stampede khi sử dụng (tăng hiệu lực của Stampede nếu cả 2 kỹ năng được sử dụng cùng 1 lúc).
- Hồi chiêu: 45s -> 30s.
CHAOS KNIGHT
Chaos Bolt
- Năng lượng: 110/120/130/140 -> 110.
CLINKZ
Skeleton Walk
- Thêm 1 Burning Army Skeleton khi thoát trạng thái tàng hình.
- Aghanim's Shard: Thêm 1 Burning Army Skeleton thay vì 2.
DARK SEER
Normal Punch
- Thời gian stun tối đa: 2.25s -> 2s.
DAZZLE
- Talents level 10 Talent Damage: Sát thương cộng thêm tăng từ +50 -> +60.
DEATH PROPHET
- Intelligence mỗi cấp: 3.3 -> 3.0
- Strength mỗi cấp: 3.1 -> 2.9
- Talents level 10: Kháng phép giảm từ +14% -> +12%.
- Talent level 15: +30 sát thương và hồi máu từ Spirit Siphon thay thế bằng +300 máu.
- Talent level 20: +400 máu thay thế bằng +30 hồi máu/sát thương từ Spirit Siphon.
DRAGON KNIGHT
Elder Dragon Form
- Hồi chiêu: 105s -> 100s.
- Aghanim's Scepter không còn giảm hồi chiêu
FIREBALL
- Năng lượng: 100 -> 80.
DROW RANGER
Frost Arrow
- Giảm hồi phục từ Aghanim’s Shard mỗi cộng dồn: 10% -> 8%.
Markmanship
- Giờ sẽ cung cấp cho các hero đánh xa khác một nửa lượng Agility cộng thêm.
ELDER TITAN
Echo Stomp
- Ngưỡng sát thương để đánh thức đối phương 50/100/150/200 -> 55/120/185/250.
Astral Spirit
- Sát thương nhận được với mỗi hero: 14/36/58/80 -> 17/38/59/80.
Ember Spirit
- Talent level 10: Sát thương cộng thêm giảm từ +15 -> +12.
- Talent level 20: Sát thương của Talent Sleight of Fist lên hero địch giảm từ +65 -> +55.
ENCHANTRESS
Enchant
- Hồi chiêu: 28/24/20/16s -> 30/24/18/12s.
- Làm chậm lên hero: 55% -> 30/40/50/60%.
- Thời gian hiệu lực: 3.75/4.5/5.25/6s -> 5s.
Little Friends
- Tầm dùng chiêu: 600 -> 750.
GRIMSTROKE
Ink Swell
- Sát thương mỗi giây: 25/35/45/55 -> 25/40/55/70 (75/120/165/210 tổng sát thương).
Soulbind
- Hồi chiêu: 90/70/50s -> 70/60/50s.
HOODWINK
Acorn Shot
- Sát thương cộng thêm: 50/75/100/125 -> 50/80/110/140.
HUSKAR
Inner Fire
- Thời gian disarm: 1.75/2.5/3.25/4.0s -> 1.90/2.6/3.3/4.0s.
- Talent level 20: Life Break giảm hồi chiêu từ 4s -> 5s.
JAKIRO
Ice Path
- Thời gian hiệu lực: 2.6/2.9/3.2/3.5s -> 3/3.5/4/4.5s (Thời gian tối đa không đổi).
Macropyre
- Giờ sẽ gây sát thương ngay lập tức khi Jakiro dùng chiêu.
JUGGERNAUT
- Sát thương cơ bản: 50-54 -> 53-55.
Blade Fury
- Tỷ lệ tấn công với Aghanim’s Shard: 1.2s -> 1.4s.
Blade Dance
- Sát thương chí mạng: 180% -> 190%.
- Talents level 10: Tầm ảnh hưởng của Blade Fury tăng từ +75 -> +100.
KEEPER OF THE LIGHT
Will-O-Wisp
- Số đòn đánh để phá vỡ: 6 -> 7.
KUNKKA
Ghost Ship
- Sát thương bị delay: 40% -> 45%.
LESHRAC
Pulse Nova
- Sát thương giảm từ: 90/140/190 -> 80/135/180.
LICH
- Intelligence mỗi cấp: 3.6 -> 3.8.
Frost Blast
- Cải thiện Cast Time: 0.4s -> 0.3s.
- Cast Range: 600 -> 575/600/625/650.
LINA
Dragon Slave
- Hồi chiêu: 9s -> 12/11/10/9s.
Light Strike Array
- Năng lượng: 100/105/110/115 -> 115.
Fiery Soul
- Tốc độ tấn công mỗi cộng dồn: 10/20/30/40 -> 8/16/24/32.
- Tốc độ di chuyển mỗi cộng dồn: 1.5/2/2.5/3% -> 1/1.5/2/2.5%.
Talent level 15: Máu cộng thêm giảm từ +350 -> +250.
Talent level 20: Fiery Soul cho tốc độ đánh mỗi cộng dồn giảm từ +15/1% -> +10/1%.
LION
- Giáp cơ bản tăng 1.
- Agility cơ bản: 18 -> 15.
Finger of Death
- Hồi chiêu: 160/100/40s -> 140/90/40s.
LUNA
Lucent Beam
- Thời gian hiệu lực khi có Aghanim’s Shard: 12s -> 15s.
- Sát thương khi có Aghanim’s Shard: +15 -> +17.
MEDUSA
Mystic Snake
- Sát thương cơ bản: 80/120/160/200 -> 85/130/175/220.
Talent level 15: Giảm hồi chiêu của Mystic Snake từ 2s -> 3s.
MIRANA
Leap
- Sát thương từ Aghanim's Shard: 150 -> 170.
- Phạm vi chiêu: 600 -> 800.
MONKEY KING
- Base Agility cơ bản tăng 1.
Primal Spring
- Thời gian vận chiêu tối đa: 1.6s -> 1.5s.
NAGA SIREN
Ensare
- Tầm dùng chiêu: 575/600/625/650 -> 500/525/550/575.
- Tầm dùng chiêu khi có Aghanim’s Scepter: 1.5x -> 1.6x.
Song Of The Siren
- Hồi chiêu: 160/120/80s -> 180/130/80s.
REEL IN
- Tốc độ tăng từ 150 -> 200.
NATURE'S PROPHET
Agility mỗi cấp: 22+3.6 -> 20+3.4.
Intelligence mỗi cấp: 3.7 -> 3.5.
Wrath of Nature
- Sát thương cơ bản: 115/150/185 -> 105/145/185.
- Talent level 20: Không còn xuyên Spell Immunity.
NECROPHOS
Death Pulse
- Năng lượng: 100/130/160/190 -> 100/120/140/160.
OGRE MAGI
Ignite
- Tỷ lệ làm chậm: 20/22/24/26% -> 20/23/26/29%.
Fire Shield
- Sát thương từ Fireball: 125 -> 160.
OMNIKNIGHT
Degen Aura
- Phạm vi chiêu: 400 -> 450.
ORACLE
Fortune's End
- Tốc độ bay: 1000 -> 1200.
- Phạm vi chiêu: 300 -> 350.
OUTWORLD DESTROYER
Sanity's Eclipse
- Gấp đôi sát thương lên illusions.
PANGOLIER
Shield Crash
- Sát thương: 90/160/230/300 -> 75/150/225/300.
Roll Up
- Không còn cho dispel cơ bản khi dùng chiêu.
PHANTOM ASSASSIN
Stifling Dagger
- Sát thương cơ bản: 65 -> 65/70/75/80.
Blur
- Phạm vi dispel: 600 -> 400.
PUCK
Waning Rift
- Sát thương: 70/130/190/250 -> 60/120/180/240.
PUDGE
Rot
- Sát thương cộng thêm với Aghanim's Scepter: 100 -> 95.
Pugna
Life Drand
- Tỷ lệ hút máu chéo khi có Aghanim's Shard: 70% -> 75%.
QUEEN OF PAIN
- Sát thương cơ bản tăng 2.
RAZOR
Storm Surge
- Forked Lightning từ Aghanim’s Shard sẽ có 1 giây hồi chiêu.
RIKI
Sleeping Dart
- Tầm dùng chiêu: 1000 -> 600.
- Hồi chiêu: 12s -> 15s.
RUBICK
Telekinesis
- Aghanim’s Shard không còn giảm hồi chiêu khi dùng lên bản thân hoặc đồng minh.
- Talent level 10: Sát thương của Telekinesis giảm từ +175 -> +150.
SAND KING
Epicenter
- Giảm tốc độ tấn công của đối thủ: 30 -> 30/45/60.
- Giảm tốc độ di chuyển: 30% -> 30/40/50%.
- Talent level 10: Tăng thời gian stun của Burrowstrike từ +0.3s -> +0.5s.
- Talent level 15: Caustic Finale tăng sát thương từ +100 -> +120.
SHADOW SHAMAN
- Serpent Ward cho tiền thưởng từ 28-36 -> 22-30.
Ether Shock
- Khoảng cách tối đa để dùng chiêu: 500 -> 600.
Talent level 15: Tầm bắn của Serpent Wards tăng từ +120 -> +140.
SILENCER
Arcane Cursse
- Hồi chiêu: 20/18/16/14s -> 22/20/18/16s.
Talent level 10: Sát thương của Arcane Curse Damage giảm từ +12 -> +10.
- Talent level 15: Giảm hồi chiêu Global Silence từ 25s -> 20s.
SLARDAR
Corrosive Haze
- Tầm dùng chiêu: 700/800/900 -> 900.
SLARK
Pounce
- Hồi chiêu: 20/16/12/8s -> 22/18/14/10s.
- Khoảng cách nhảy khi có Aghanim’s Scepter: 1200 -> 1100.
SNAPFIRE
Firesnap Cookie
- Sát thương từ Aghanim’s Shard: Mortimer Kisses giảm 50%.
STORM SPIRIT
- Cải thiện BAT: 1.7s -> 1.6s.
TEMPLAR ASSASSIN
- Strength cơ bản tăng 2.
TINY
Tree Volley
- Throw Interval: 0.4s -> 0.5s.
- Max Channel Time: 2.4s -> 2.5s.
TREANT PROTECTOR
Living Armor
- Giáp cộng thêm: 6/8/10/12 -> 4/6/8/10.
Nature's Guise
- Không còn cung cấp Heal/Regen Amplification (Khuếch đại hồi máu).
TUSK
Ice Shards
- Tầm dùng chiêu: 1800 -> 1400.
Walrus Punch!
- Sát thương chí mạng: 300/350/400% -> 250/325/400%.
UNDYING
Decay
- Thời gian cướp Strength: 45s -> 40s.
Soul Rip
- Năng lượng: 90/100/110/120 -> 120.
Talen level 10: Sát thương Decay giảm từ +60 -> +50.
WARLOCK
Chaotic Offering
- Sát thương từ Golem: 100/150/200 -> 110/170/230.
- Sát thương Golem với Aghanim's Scepter: 75/110/150 -> 80/125/170.
- Thời gian golem thứ hai rơi xuống với Aghanim's Scepter: 0.2s -> 0.5s.
Talent level 10: Sát thương của Fatal Bonds tăng từ +3% -> +4%.
WINDRANGER
Powershot
- Khoảng cách: 2600 -> 3000.
Focus Fire
- Giảm sát thương: 30% -> 25%.
WINTER WYVERN
Winter's Curse
- Giờ sẽ thêm hiệu ứng dispel lên mục tiêu.
WITCH DOCTOR
Voodoo Restoration
- Hồi máu/Sát thương: 10/20/30/40 -> 10/22/34/46.
Talent level 20: Sát thương thiêu đốt từ Maledict tăng từ +20% -> +25%.
***
Sau bản cập nhật 7.32 e, phiên bản Dota 2 7.33 sẽ ra mắt game thủ vào cuối tháng 4 tới với nhiều thay đổi lớn khác.