Patch note Dota 2 7.27b:
Items
Các items sau sẽ không thể disassembled (phân tách): Abyssal Blade, Mjollnir, Silver Edge and Solar Crest.
Echo Sabre: GIờ có thể phân tách.
Veil of Discord: Giờ đây có thể tác dụng lên những đơn vị không thể bị tấn công.
Monkey King Bar: Giá công thức tăng từ 350 -> 550
Orchid Malevolence: Tốc độ đánh giảm từ 30 -> 25
Hand of Midas: Giá công thức giảm từ 1850 -> 1750
HEROES
ABADDON:
Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 0.5
Mist Coil: Tầm dùng chiêu tăng từ 500 -> 575
Level 20 Talent: +70 Damage (Sát thương) -> +80
Level 25 Talent: +340 AoE (phạm vi ảnh hưởng) Mist Coil -> 375
ALCHEMIST
Unstable Concoction: Phạm vi ảnh hưởng tăng từ 200 -> 250
Level 20 Talent: +350 Unstable Concoction to +400
Level 25 Talent: +40 hồi máu từ Chemical Rage -> +50
ANCIENT APPARITION
Ice Vortex: Mana (Năng lượng dùng chiêu) giảm từ 40/60/80/100 -> 40/55/70/85
Level 10 Talent: +140 Chilling Touch Attack Range (Tầm đánh) -> +175
Level 20 Talent: +65 Chilling Touch Damage -> +70
ANTI-MAGE
Agility nhận mỗi level (cấp) giảm từ 3 -> 2.8
Level 10 Talent: +10 Strength -> +9
Level 25 Talent:- 45s Mana Void hồi chiêu -> -50s
ARC WARDEN
Giáp cơ bản tăng 1
Agility: 15 + 2.4 -> 16 + 2.5
Spark Wraith: Thời gian hiện hữu giảm từ 50 -> 45
TALENTS
Level 10 Talent: +6% Giảm hồi chiêu -> +350 tầm dùng chiêu của Flux
Level 10 Talent: +30 Tốc đánh -> +200 Máu
Level 15 Talent: +325 tầm dùng chiêu của Flux -> +15% giảm hồi chiêu
Level 15 Talent: +250 Máu -> +50 Tốc đánh
AXE
Culling Blade: Lượng máu để kết liễu tăng từ 250/325/400 -> 250/350/450
Level 10 Talent: +8 Strength -> +25 Tốc đánh
Level 15 Talent: +35 Tốc đánh -> Attacking Procs Counter Helix
Level 20 Talent: Attacking Procs Counter Helix -> +150 máu để kết liễu Tướng khi sử dụng Culling Blade.
BANE
Base attributes giảm từ 23 => 22.
Brain Sap: Năng lượng dùng chiêu tăng từ 90/115/140/165 -> 110/130/150/170
Level 15 Talent: +7% khuếch đại -> +9%
Level 20 Talent: +40 Tốc chạy -> +30
BATRIDER
Agility tăng mỗi cấp từ 1.5 -> 1.8
Sticky Napalm: Tỷ lệ làm chậm khi quay đầu giảm từ 70% -> 40/50/60/70%
Flaming Lasso khi có scepter: Phạm vi để trói mục tiêu thứ 2 tăng từ 450 -> 550
Level 15 Talent: +2s thiêu đốt từ Flamebreak ->+5 Sticky Napalm Damage
Level 25 Talent: -8s Flamebreak Cooldown -> -10s
BEASTMASTER
Call of the Wild Boar: Mana dùng chiêu tăng từ 50 -> 60/65/70/75
Wild Axes: Mana dùng chiêu giảm từ 80/85/90/95 -> 80
Level 15 Talent: -14s Hawks Cooldown -> +200 tầm nhìn từ Hawks.
Level 20 Talent: +400 Máu -> +450
Level 25 Talent: +80 Wild Axes Damage -> +100
BLOODSEEKER
Intelligence tăng mỗi cấp từ 18 + 1.7 -> 21 + 2.0
Làm lại Bloodrage. Tốc độ tấn công tăng thêm 50/80/110/140 và khuếch đại chiêu tăng 6/12/18/24%. Mất 2.4/2.6/2.8/3% lượng máu tối đa trong 1 giây. Có thể dùng lên bản thân hoặc đồng minh, tốc độ tấn công giảm một nửa khi dùng lên đồng minh. Tồn tại trong 8s. Hồi chiêu: 14/12/10/8. Mana: 25/30/35/40.
Thirst
Không còn tăng tốc độ đánh. Thirst giờ đây hồi 6/9/12/15% lượng máu tối đa khi giết creeps và 12/18/24/30% khi giết heroes. Hồi máu một nửa nếu bạn không giết heroes nhưng có mặt trong phạm vi 300 range xung quanh nơi hero đối phương vừa bị giết.
Level 10 Talent: +5 Giáp +6
Level 10 Talent: +20 Attack Speed -> +30 Bloodrage Attack Speed
Level 15 Talent: +60 Blood Rite Damage -> +75
BOUNTY HUNTER
Hồi mana cơ bản tăng từ 0 -> 0.5
Lượng sát thương cơ bản thay đổi từ 48-62 -> 51-59
Track: Mana dùng chiêu từ 65 -> 60
Level 10 Talent: +20 Damage -> +40 Damage từ Jinada.
Level 10 Talent: +15 Tốc chạy -> +20
BREWMASTER
Thunder Clap: Không còn cách tính sát thương riêng với creeps.
Cinder Brew: Mana dùng chiêu từ 80 -> 50/60/70/80
Cinder Brew: Sát thương thay đổi từ 100/160/220/280 -> 75/150/225/300
Cinder Brew: Thời gian ra đòn tấn công giảm giảm từ 0.67 -> 0.4
Primal Split Earth: Tốc chạy tăng từ 325 -> 330/350/370
Primal Split Storm: Sát thương đòn đánh tăng từ 20/40/60 -> 30/50/70
Primal Split Storm: Lượng mana tăng từ 500/750/750 -> 900
Primal Split Fire: Thời gian ra đòn tấn công giảm từ 0.57 -> 0.3.
Level 10 Talent: +150 Máu -> +175
Level 25 Talent: +140% Drunken Brawler -> +120%
BROODMOTHER
Agility nhận mỗi cấp tăng từ 2.8 -> 3.2
Incapacitating Bite: Tỷ lệ làm chậm tăng từ 16/26/36/46% -> 20/30/40/50%
Spawn Spiderlings: Máu tăng từ 280 -> 320
Spawn Spiderlings: Kháng phép giảm từ 40% -> 25%
CENTAUR WARRUNNER
Retaliate: Không còn kích hoạt cộng damage
Retaliate chuyển hóa 20/25/30/35% strength của Centaur thành sát thương
Retaliate: Sát thương cơ bản giảm từ 16/36/56/76 -> 15/30/45/60
Retaliate giờ chỉ gây một nửa sát thương lên towers.
Double Edge: Hồi chiêu giảm từ 5 -> 4
Hoof Stomp: Hồi chiêu giảm từ 22/19/16/13 -> 15/14/13/12
Hoof Stomp: Sát thương tăng từ 80/110/140/170 -> 100/150/200/250
Hoof Stomp: Thời gian stun (choáng) giảm từ 2/2.25/2.5/2.75 -> 1.7/2.0/2.3/2.6
Hoof Stomp: Mana dùng chiêu giảm từ 115/120/125/130 -> 100/110/120/130
Level 15 Talent: +25 Base Damage -> +40 Damage
Level 20 Talent: +70 Retaliate Damage -> +50
CHAOS KNIGHT
Chaos Strike: Có 30% tỷ lệ xuất hiện thay vì cooldown
Phantasm: Hồi chiêu giảm từ 125 -> 75
Phantasm: Số lượng bóng giảm từ 3 -> 1/2/3
Phantasm illusion: Sát thương của bóng tăng từ 40/70/100% -> 100%
Phantasm illusions: Không còn 25% kháng phép
Phantasm: Mana dùng chiêu giảm từ 125/200/275 -> 75/125/175
Level 15 Talent: 12% Cooldown -> +14%
Level 25 Talent: +1.5 Chaos Bolt thời gian gây stun tối đa ->+1s thời gian bị stun từ Chaos Bolt.
Level 25 Talent: -1.5s hồi chiêu từ Chaos Strike -> +10% tỷ lệ ra Chaos Strike
CLINKZ
Intelligence tăng mỗi cấp từ 1.7 -> 2.2
Attack point cải thiện từ 0.7 -> 0.4
Searing Arrows: Sát thương tăng từ 25/35/45/55 -> 30/40/50/60
Searing Arrows: Mana dùng chiêu tăng từ 9/10/11/12 -> 12
Strafe sẽ là kỹ năng cơ bản. +110/140/170/200 tốc đánh và 100% Đỡ đòn với các heroes đánh xa. Thờ gian hiệu lực: 3/4/5/6s. Hồi chiêu: 34/30/26/22. Năng lượng40/50/60/70.
- Skeleton Walk: +15/30/45/60% tốc chạy và tàng hình (Invisible). Trạng thái tàng hình sẽ kết thúc khi Clinkz dùng chiêu. Thời gian tàng hình: 25/30/35/40s. Hồi chiêu: 20/19/18/17s.
Burning Army giờ là kỹ năng khi lên gậy xanh của Clinkz. Triệu hồi 5 bộ xướng theo một đường thẳng với phạm vi 1300. Skeletons có 1000 máu, nhưng sẽ chết sau 2 hit đánh và gây 30% sát thương của Clinkz. Hồi chiêu: 90s. Mana: 150.
Death Pact giờ là kỹ năng ultimate của CLinkz. Tiêu diệt ngay lập tức một creeps kẻ thù hoặc đồng minh, nhận thêm 6/10/14% lượng máu hiện tại và sát thương của đối tượng, và nhận thêm 60/80/100% lượng máu. tồn tại 65. Hồi chiêu: 80/70/60. Mana: 100. Tầm dùng chiêu: 900.
Level 10 Talent: +9 Strength -> +1.75 Mana Regen
Level 10 Talent: +7 Agility -> Kết thúc Skeleton Walk sẽ triệu hồi 1 bộ xương từ Burning Army.
Level 15 Talent: +12 Searing Arrows Damage -> +25
Level 15 Talent: -30s Burning Army Cooldown -> -10s Skeleton Walk Cooldown
Level 20 Talent: +100 tầm đánh -> +125
Level 20 Talent: +325 Máu từ Death Pact -> Mỗi lần giết heroes sẽ reset cooldown Death Pact.
Level 25 Talent: +3s Skeleton Walk Attack Speed -> Death Pact +50% máu và 5% Sát thương
CLOCKWERK
Rocket Flare: Thời gian cho tầm nhìn giảm từ 10 -> 8s.
Level 15 Talent: +12 Strength -> +1 Hit để phá Power Cogs
CRYSTAL MAIDEN
Tốc chạy tăng từ 275 -> 280
Intelligence cơ bản tăng 2 (sát thương ban đầu không đổi)
Freezing Field: Phạm vi ảnh hưởng giảm từ 835 -> 810
Freezing Field scepter: Thời gian delay giảm từ 2 -> 1.75
Level 15 Talent: -2s Crystal Nova Cooldown -> -3
Level 15 Talent: +8% Aura kháng phép -> +6%
DARK SEER
Agility cơ bản tăng từ 12 -> 18
Giáp cơ bản giảm 1
Vacuum: Mana dùng chiêu giảm từ 100/130/160/190 -> 60/90/120/150; sát thương tăng từ 50/100/150/200 -> 100/150/200/250
Vacuum cooldown từ 60/50/40/30 -> 60.0/50.0/40.0/30.0
Wall of Replica: Thời gian làm chậm từ 0.75s -> 1.
Level 10 Talent: +10% Evasion (Đỡ đòn) -> +75 tầm ảnh hưởng của Ion Shell
Level 15 Talent: +100 tầm ảnh hưởng của Ion Shell -> Ion Shell +400 Lượng máu tối đa (Không hồi máu)
Level 15 Talent: +10 hồi máu/s ->+25% Wall of Replica Damage
DARK WILLOW
Cursed Crown: Tầm ảnh hưởng tăng từ 325 -> 360
Terrorize: Tốc độ quay trở lại của Jex tăng từu 500 -> 600
Level 10 Talent: +10 Intelligence -> +0.4 Cursed Crown Stun Duration
Level 15: +30 Tốc chạy -> -2s Shadow Realm Cooldown
DAZZLE
Level 10 Talent: +1.5 hồi mana -> +1.75
Level 15 Talent: +24 Shadow Wave Hồi máu/Gây sát thương ->+30
Level 25 Talent: +0.4 trừ giáp từ Bad Juju -> +0.5
DEATH PROPHET
Crypt Swarm: cast point giảm từ 0.4 -> 0.2
Level 20 Talent: -2.5s Crypt Swarm Cooldown -> -3s
Level 25 Talent: +6 Exorcism Spirits -> +8
DISRUPTOR
Kinetic Field: Tầm ảnh hưởng tăng từ 340 -> 350
Level 10 Talent: +20% Magic Resistance (Kháng phép) -2s Kinetic Field Cooldown.
Level 15 Talent: -3s Kinetic Field Cooldown -> +1.5s thời gian hiệu lực Static Storm
DOOM
Giáp cơ bản tăng 1
Tầm đánh tăng từ 175 -> 200
Devour gold: Lượng vàng tăng từ 20/80/140/200 -> 50/100/150/200, hồi máu giảm từ 3/7/11/15 -> 2/6/10/14
Scorched Earth: Thời gian ra đồn tấn công giảm từ 1.27 -> 0.83
Level 10 Talent: +16 Scorched Earth Damage -> +2s Doom
Level 15 Talent: +3s Doom -> +30 Scorched Earth Damage
DROW RANGER
Sát thương cơ bản giảm từ 49-60 -> 51-58
Tốc chạy tăng từ 285 -> 290
Giáp cơ bản tăng 1
Level 10 Talent: +40% Gust Blind to +50
Level 15 Talent: +20 Tốc chạy -> -6s Multishot Cooldown
EARTH SPIRIT
Strength cơ bản tăng từ 21 -> 22
Rolling Boulder: Khoảng cách dính stun từ 150 to 160
Magnetize: Sát thương thay đổi từ 50/75/100 -> 40/80/120
Enchant Remnant: Bản thân Earth Spirit cũng được tính là một Remnant (Có thể tự đá bản thân)
EARTHSHAKER
Fissure: Thời gian hiệu lực từ 8s -> 6.5/7/7.5/8
Enchant Totem: Giảm tỷ lệ ra đôn từ0.57 -> 0.38
Level 10 Talent" +25 Damage -> 20 Base Damage
ELDER TITAN
Strength cơ bản tăng 2
Astral Spirit: Tốc độ khi quay trở lại bản thể chính tăng từ 800 -> 900
Astral Spirit: Không còn hồi lại buff khi cast Astral Spirit lần tiếp theo.
Level 10 Talent: +8 Strength -> +20 Tốc đánh
Level 20 Talent: +55 Tốc đánh to +100% đánh lan
EMBER SPIRIT
Flame Guard: Sát thương trên giây giảm từ 30/40/50/60 -> 25/35/45/55
HUSKAR
Agility tăng mỗi cấp từ 1,4 -> 1,8
Sát thương cơ bản tăng 2
Inner Fire: Khoảng cách đẩy lùi giảm từ 550 -> 400
Life Break: Không còn gây sát thương lên Roshan
Level 25 Talent: +150 tầm đánh -> +175
INVOKER
Sát thương cơ bản tăng 2
Forge Spirit: Base Attack Time được cải thiện từ từ 1,5 -> 1,35
Invoke không làm tăng số charge của Magic Sticks/Magic Wand
Level 10 Talent: +50 Chaos Meteor Contact Damage -> +30% Chaos Meteor Damage
IO
Tốc độ chạy cơ bản tăng từ 280 ->320
JAKIRO
Dual Breath: Mana dùng chiêu tăng từ 135/140/155/170 -> 140/150/160/170
Ice Path: Mana dùng chiêu tăng từ 90 -> 100
Level 10 Talent: +275 tầm đánh -> +325
Level 15 Talent: +275 Máu -> -1s Ice Path Cooldown
JUGGERNAUT
Omnislash: +40 Attack Speed, tốc độ đánh nhân lên giảm từ 1.7 -> 1.6
Level 15 Talent: +80 Tốc chạy khi dùng Blade Fury -> +100
Level 20 Talent: +100 Blade Fury dps -> +140
KEEPER OF THE LIGHT
Illuminate: Thời gian để vận chiêu giảm từ 2/3/4/5 -> 2/2.7/3.4/4.1
Level 20 Talent: +250 Chakra Magic Mana -> -4s Chakra Magic Cooldown
KUNKKA
Level 25 Talent: +85% Tidebringer Cleave -> +110%
LEGION COMMANDER
Strength cơ bản giảm 1
Duel: Sát thương cộng thêm tăng từ 10/18/26 -> 10/20/30
Level 15 Talen: -4s Overwhelming Odds Cooldown -> -6s
Level 25 Talent: 275 AoE Press The Attack -> +400
Level 25 Talent: +32 Dueling Damage Bonus -> +30
LESHRAC
Sát thương cơ bản tăng 3
Tầm đánh giảm từ 600 -> 575
Strength nhận mỗi cấp từ 2.3 -> 2.5
PULSE NOVA
Pulse Nova scepter cho Lightning Storm interval mỗi 1.75s -> 1.5
Level 10 Talent: +200 Mana -> +40 phạm vi Split Earth
Level 20 Talent: +350 Máu -> +1s làm chậm từ Lightning Storm
Level 25 Talent: +2.5s làm chậm từ Lightning Storm -> +175 Lightning Storm Damage
LICH
Level 10 Talent: +15 Tốc chạy -> +60 Frost Nova AoE Damage
Level 10 Talent: +150 Máu -> +100 tầm dùng chiêu
Level 20 Talent: +150 tầm dùng chiêu -> to +100 Chain Frost Damage
Level 20 Talent: +2.5s Frost Shield -> +4s
LIFESTEALER
Sát thương cơ bản tối thiểu giảm từ 42 -> 46
Level 10 Talent: +25 Tốc đánh -> 30
Level 10 Talent: +150 Máu -> +200
Level 20 Talent: +40% Hút máu từ Open Wounds -> -4s Open Wounds Cooldown
LINA
Laguna Blade: Sát thương tăng từ 450/650/850 -> 500/700/900
Dragon Slave: Thời gian vận chiêu giảm từ 0.53 -> 0.38
Level 20 Talent: 24/1.5% Fiery Soul mỗi điểm cộng dồn -> 30/1.5%
LION
Tốc độ tấn công cơ bản từ 100 -> 115
Giáp cơ bản tăng 1
Level 10 Talent: +75 tầm dùng chiêu -> +15% làm chậm cho Mana Drain
Level 15 Talent: +15% làm chậm cho Mana Drain -> +150 tầm dùng chiêu
Level 15 Talent: +150 Finger Of Death Damage -> -2s Earth Spike Cooldown
Level 20 Talent: +400 Máu +20 Finger of Death Damage cho mỗi lần giết kẻ thù
LONE DRUID
Strength tăng mỗi cấp từ 2.7 -> 2.5
Savage Roar is no longer duplicate cast on either target that is unable to cast
SUMMON SPIRIT BEAR
Summon Spirit Bear: Sát thương mỗi cấp giờ là sát thương chuẩn
Summon Spirit Bear backlash damage:10% theo lượng máu tối đa -> 20%
Summon Spirit Bear Entangling claws: Không còn tác dụng đặc biệt lên creeps
True Form: Giáp cộng thêm giảm từ 10/15/20 -> 8/10/12
Level 25 Talent: -0.15 Spirit Bear Attack Time -> -0.1
LUNA
Sát thương cơ bản tăng 3
Lunar Blessing: Thay đổi từ 15/20/25/30% -> 10/18/26/34%; Lunar Blessing không còn tăng giáp
Moon Glaives: Số lần nảy tăng từ 1/2/3/6 -> 3/4/5/6; sát thương giảm đi khi nảy từ Moon Glaves thay đổi từ 35% -> 52/46/40/34%
MAGNUS
Empower: +sát thương tăng từ 10/15/20/25% -> 11/18/25/32%
Shockwave: Tỷ lệ làm chậm tăng từ 60% -> 75%
Skewer: Hồi chiêu giảm từ 26/24/22/20 -> 22/20/18/16, phạm vi bị kéo từ 135 -> 145
Level 10 Talent: +15 tốc đánh -> +20 Damage
Level 15 Talent: +100 Shockwave Damage -> +140
MARS
Intelligence cơ bản tăng từ 17 -> 20
Arena Of Blood: Thời gian bật chiêu cuối từ 0.6s -> 0.3
Level 10 Talent: -2s Spear Cooldown -> -3s
MEDUSA
Strength cơ bản tăng từ 15 -> 17
Intelligence cơ bản tăng từ 19 -> 23
Split Shot: Phát bắn cơ bản sẽ bị giảm sát hương giống như các phát bắn phụ. Sát thương của Split Shot là 30/45/60/75% -> 50/60/70/80%
Split Shot giờ đây có thể tắt/bật. Số tên bắn ra từ Split Shot tăng từ 3 -> 4
Split Shot: Phạm vi bắn các phát bắn phụ tăng từ 100 -> 150
Mystic Snake: Cast point giảm từ 0.4 -> 0.2, Hồi chiêu từ 11 -> 10 giây.
MIRANA
Moonlight Shadow: Tốc độ chạy giảm đi từ 15% -> 9/12/15%
Sacred Arrow: Hồi chiêu tăng từ 18/17/16/15 -> 19/18/17/16
Leap: Khoảng cách leap từ 550 -> 575
Level 15 Talent: +65 Leap tốc đánh -> +75
MONKEY KING
Giáp cơ bản tăng 3
Jingu Mastery: Sát thươn giảm từ 60/90/120/150 -> 40/70/100/130; Jingu Mastery có thời gian hiệu lực từ 10s -> 7/8/9/10s
Wukong's Command: Khoảng thời gian giữa các lần tấn công được cải thiện từ 1.2 -> 1.1
Level 10 Talent: +15 Attack Speed -> +20
Level 10 Talent: +325 Tree Dance Vision AoE -> +400
Level 15 Talent: +80 Jingu Mastery Damage -> +100
NAGA SIREN
Tốc chạy tăng từ 320 -> 330
Ensnare: Tỷ lệ cast point giảm từ 0.6 -> 0.5
Song of the Siren scepter: Hồi chiêu chỉ còn 20 giây
NATURE'S PROPHET
Giáp cơ bản giảm 2
Nature's Call: gold/xp của Treant giảm từ16/20 -> 8/12
Level 10 Talent: +25 Damage -> +20
Level 10 Talent: +15 Wrath of Nature Base Damage -> +25
Level 15 Talent: +8 Giáp -> +25 Tốc đánh
Level 20 Talent: +30 Tốc đánh -> +8 Giáp
NECROPHOS
Level 25 Talent: -2s Death Pulse Cooldown -> -2.5s
NIGHT STALKER
Level 10 Talent: +150 Mana -> +45 Void Damage
Level 10 Talent: +150 Health -> +7% Hunter in the Night tốc chạy
NYX ASSASSIN
Impale damage: 80/140/200/260 -> 100/160/220/280
Level 10 Talent: +6% Spell Amplification -> +8%
OGRE MAGI
Agility tăng mỗi cấp từ 1.9 -> 1.5
Unrefined Fireblast: Mana sử dụng từ60% -> 45%
OMNIKNIGHT
Tốc độ chạy cơ bản từ 300 -> 305
Purification: Tầm dùng chiêu từ 400 -> 550
Degen aura không còn trừ tốc độ đánh, phạm vi aura tăng từ 300 -> 375
Level 20 Talent: -10% Degen Aura -> -15%
Level 20 Talent: +3 Mana Regen -> -3s Heavenly Grace Cooldown
Level 25 Talent: -6.5s Heavenly Grace Cooldown -> -60s Guardian Angel Cooldown
ORACLE
Purifying Flames: thời điểm cast phép tính từ lúc ra lệnh giảm từ 0.3 -> 0.15
Level 15 Talent: -0.8s Purifying Flames Cooldown -> -1s
Level 25 Talent: -4s Fate's Edict Cooldown -> -1.5s Fortune's End Max Channel Time
OUTWORLD DEVOURER
Essence Flux: Thời gian làm chậm từ 1,75 -> 2, thời gian kích hoạt tang từ 6 -> 8
Arcane Orb: Mana dùng chiêu từ 110/140/170/200 -> 80/120/160/200
Astral Imprisonment: sẽ có vùng AoE hiện thông báo sát thương gây ra. Tầm cast chiêu từ 225/300/375/450 -> 300/350/400/450
Level 25 Talent: +12% Spell Lifesteal to +20%
PHANTOM ASSASSIN
Sát thương cơ bản tăng 3
Blur với scepter: Cooldown giảm từ 12 -> 10 giây.
Level 10 Talent: +12 Damage -> -1s Stifling Dagger Cooldown
Level 15 Talent: +25% Cleave -> +350 Phantom Strike Cast Range
Level 20 Talent: +30% Blur Evasion -> +35%
PHANTOM LANCER
Sats thuown ban đầu thay đổi từ 48-70 -> 52-66
Spirit Lance: Sát thương tăng từ 100/150/200/250 -> 100/160/220/280
Level 15 Talent: +100 Spirit Lance Damage -> -1s Spirit Lance Cooldown
Level 20 Talent: +5 Max Juxtapose Illusions -> +4% Juxtapose Illusion Damage
PHOENIX
Fire Spirits: Mana dùng chiêu tăng từ 80/90/100/110 -> 120
Supernova: Số hit đánh để phá trứng thay đổi từ 5/8/11 -> 6/8/10
Level 10 Talent: +14% Icarus Dive Slow > +18%
Level 15 Talent: +400 Máu -> +500
PUCK
Level 25 Talent: Dream Coil Rapid Fire cải thiện tỷ lệ ra đòn từ 0.85 to 0.75
Level 25 Talent: +350 Waning Rift AoE and Range -> +300
PUDGE
Hồi máu cơ bản tăng từ 1 -> 2
Strength nhận được mỗi cấp giảm từ 4 -> 3.2
Meat Hook: cooldown giảm từ 27/22/17/12 -> 21/18/15/12
Rot: Tỷ lệ làm chậm tăng từ 11/18/24/32% -> 14/20/26/32%
Flesh Heap: strength nhận được tăng từ 1/1.5/2/2.5 -> 1.5/2/2.5/3
Level 10 Talent: +28 -> +30
QUEEN OF PAIN
Strength nhận mỗi cấp giảm từ 2,3 -> 2,2.
Shadow Strike: Mana dùng chiêu tăng từ 110 -> 110/120/130/140
Shadow Strike: Sát thương ban đầu giảm từ 50/75/100/125 -> 30/60/90/120
Sonic Wave: Mana dùng chiêu tăng từ 250/360/500 -> 250/400/550.
RAZOR
Strength nhận thêm mỗi cấp tăng từ 2.6 -> 2.8
Agility nhận thêm mỗi cấptừ 2.1 -> 2.3
Palasma Shield: Hồi chiêu giảm từ 14 -> 13/12/11/10
Static Link không còn disarm hay tấn công unit tàng hình tàng hình thông qua link. Thay vào đó, người chơi có thể tấn công giống với Windranger. Mặc định, Static Link sẽ tấn công đối thủ bị cast lên, nhưng bạn được phép tấn công mục tiêu khác.
Storm Surge không còn AoE cộng 2/4/6/8% tốc độ di chuyển. Tốc độ di chuyển của Storm Surge đổi từ 6/10/14/18% -> 8/12/16/20%
EYE OF THE STORM: Eye of the Storm không còn passive. Sát thương mỗi lần giật sét của Eye of the Storm tăng từ 40/55/70 -> 60/75/90
Level 25 Talent: +180 Eye of the Storm sát thương Passive -> Eye of the Storm tấn công mục tiêu khác.
RUBICK
Tốc độ đánh cơ bản từ 100 -> 110, sát thương cơ bản giảm từ 47-57 -> 49-55
FADE BOLT
Giảm sát thương Fade Bolt lên heroés và creeps thành 10/18/26/34% sát thương cơ bản
Sát thương Fade Bolt tăng từ 80/160/240/320 -> 100/175/250/325
Mana dùng Fade Bolt giảm từ 135/140/145/150 -> 120/130/140/150
TALENT
Level 10 Talent: +50 Sát thương thành +50 Sát thương cơ bản
Level 15 Taent: -80 sát thương Hero dính Fade Bolt -> Fade Bolt cướp sát thương Hero
SAND KING
Caustic Finale được làm lại. Tấn công đối thủ giờ thêm debuff làm chậm thêm 10/15/20/25% tốc độ di chuyển trong vòng 5 giây. Nếu đối tượng chết trong 5 giây debuff, nổ gây sát thương 70/90/110/130 + 10/14/18/22% lượng máu tối đa của đối tượng trong phạm vi 500 AoE
Level 10 Talent: -30 Làm chậm từ Epicenter -> +20 Sát thương mỗi Pulse từ Epicenter
Level 15 Talent: +2 Epicenter Pulse -> +8% làm chậm từ Caustic Finale
Level 20 Talent: +8 Giáp -> -2 giây cooldown Burrowstrike
Level 20 Talent đổi từ +25 Sát thương Epicenter -> +20 Hồi máu
Level 25 Talent đổi từ +40 Hồi máu -> +4 Epicenter Pulse
SHADOW DEMON
Level 10 Talent tăng từ +10 Intelligence -> +15
SHADOW FIEND
Sát thương cơ bản tăng thêm 4
Số lượng soul của Necromastery điều chỉnh từ 12/20/28/36 thành 11/14/17/20 (scepter là 25), sát thương Necromastery mỗi soul đổi từ 2 thành 1/2/3/4. Necromastery không còn cộng máu thêm khi giết hero.
Requiem of Souls giờ tung một wave mỗi 1 soul thay vì mỗi 2 soul
Level 20 Talent tăng từ +2 Sát thương mỗi Soul -> +3
SHADOW SHAMAN
Intelligence cơ bản tăng từ 19 -> 25
Mức bounty của Mass Serpent Ward giảm từ 26-38 -> 28-36
Level 10 Talent tăng từ +100 Tổng sát thương Shackles lên +140
Level 15 Talent tăng từ -4 giây cooldown Hex -> -4.5 giây
Level 25 Talent tăng từ +320 Sát thương Ether Shock -> +340
SILENCER
Sát thương Arcane Curse tăng từ 16/24/32/40 -> 16/26/36/46
GLOBAL SILENCE
Cooldown Global Silence giảm từ 130 -> 130/115/100
Level 15 Talent tăng từ +20 Sát thương Arcane Curse -> +30
Level 20 Talent tăng từ +15% Làm chậm Arcane Curse -> 20%
Level 25 Talent đổi từ +1.5 giây Global Silence -> +30% giảm Cooldown
SKYWRATH MAGE
Level 15 Talent tăng từ -7 giây cooldown Ancient Seal -> -8 giây
SLARDAR
CORROSIVE HAZE
Trừ giáp từ Corrosive Haze tăng từ 8/13/18 -> 10/15/20
Level 20 Talent đổi từ +800 vision ban đêm ->-4 giáp Corrosive Haze
Level 25 Talent tăng từ -3.5 giây cooldown Slithereen Crush -> -4 giây.
SLARK
Tốc độ tấn công cơ bản giảm từ 120 xuống 115
SNAPFIRE
Scatterblast giờ làm chậm tốc độ tấn công thêm 100
Lil’ Shredder không còn giảm tốc độ tấn công đối phương. Lil’ Shredder giờ giảm giáp thêm 1 cho mỗi đòn tấn công trong 4 giây. Sát thương Lil’ Shredder giảm từ 35/50/65/80 -> 20/40/60/80
Level 15 Talent tăng từ +48 Sát thương Scatterblast -> +60
Level 25 Talent đổi từ Scatterblast thêm 2.5 giây Disarm -> 3x Lil’ Shredder Multishot
SNIPER
Sát thương Shrapnel giảm từ 20/40/60/80 -> 20/35/50/65
Thời gian stun của Scepter Assassinate giảm từ 1.5 -> 1/1.25/1.5
SPECTRE
Hồi máu cơ bản giảm từ 2.5 -> 1.6
Shadow Step có thể chọn được các mục tiêu Spell Immune
Bóng của Haunt không còn có tốc độ di chuyển 400 nhất định. Bóng Haunt không còn có 1 giây chờ mới hành động
Sát thương Desolate tăng từ 20/30/40/50 -> 30/40/50/60. Phạm vi tìm kiếm của Desolate giảm từ 500 -> 425. Desolate không còn giảm tầm nhìn đối thủ.
SPIRIT BREAKER
Cast point Charge of Darkness giảm từ 0.47 -> 0.3
Level 15 Talent tăng từ +30 Sát thương -> +40
STORM SPIRIT
Agility nhận thêm mỗi level tăng từ 1.5 -> 1.7
Manacost khi dùng Ball Lighting mỗi 100 unit giảm từ 12+0.7% -> 10+0.65%
SVEN
Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 315 lên 325
Talent dispel của Stormhammer giờ có thể canh mục tiêu lên quân bị Cyclone và dispel nó đi
WARCRY
Warcry không còn cộng bonus sát thương 12/16/20/24. Tốc độ di chuyển Warcry giờ cộng cho cả đồng đội
Tốc độ di chuyển bonus từ Warcry giảm từ 10/14/18/22 -> 8/12/16/20. Manacost Warcry giảm từ 60 ->30/40/50/60
Phạm vi Great Cleave tăng từ 650 lên 700
God’s Strength không còn cộng 10/20/30 Strength
Sát thương bonus God’s Strength tăng từ 80/120/160% -> 110/160/210%
Thời gian God’s Strength tăng từ 25 -> 40s
Level 25 Talent: +32 STR cho God’s Strength -> +50% Sát thương God’s Strength
TEMPLAR ASSASSIN
Trừ giáp Meld điều chỉnh từ 2/4/6/8 -> 5/6/7/8. Cooldown Meld tăng từ 6 -> 12/10/8/6
Level 25 Talent tăng từ +4 Refraction Instances -> +6
TERRORBLADE
Metamorphosis không còn giảm tốc độ di chuyển của TB.
Level 10 Talent giảm từ +20 Tốc độ di chuyển -> +15
TIDEHUNTER
Strength cơ bản tăng thêm 2
Chặn sát thương từ Kraken Shell tăng từ 12/24/36/48 -> 14/26/38/50
Level 20 Talent tăng từ +24 Chặn sát thương Kraken Shell -> +30
TIMBERSAW
Strength cơ bản tăng thêm 1
Hồi mana cơ bản tăng thêm từ 0.25 -> 0.5
Level 10 Talent:+2 Hồi mana -> +1.75
Level 15 Talent: +6 Stack Reactive Armor -> +8
TINY
Hồi máu cơ bản tăng từ 0 -> 1
Thời lượng Toss tăng từ 1.3 -> 1.4
Các viên đá ban đầu của Avalanche giờ có tốc độ bay 1200
Tree Grab không còn làm chậm Tiny thêm 30 tốc độ di chuyển. Tree Grab giờ có charge tối đa 5 hit
Sát thương lính từ Tree Grab điều chỉnh từ 10/20/30/40% -> 25%. Sát thương trụ từ Tree Grab tăng từ 20/50/80/110% -> 90/120/150/180%. Sát thương lan Tree Grab tăng từ 30/40/50/60% -> 40/60/80/100%
GROW
Sát thương bonus Grow điều chỉnh từ 30/45/60 ->25/50/75
Level 15 Talent đổi từ +325 Máu -> +3 Charge đánh Tree Grab
Level 20 Talent tăng từ +16 Strength -> +18
TREANT PROTECTOR
Leech Seed giờ là chiêu phép canh mục tiêu lên đối tượng. Gây 16/32/48/64 sát thương mỗi cú giật và hồi đồng đội trong phạm vi 650 lượng tương tự. Kéo dài 5 giây với mỗi cú giật mỗi giây. Làm chậm đối tượng kẻ thù 8/14/20/26%. Cooldown 18/16/14/12. Manacost 110/120/130/140. Phạm vi cast 400.
Eyes in the Forest giờ có 3 charge với thời gian hồi 40 giây mỗi charge
TROLL WARLORD
Level 15 Talent đổi từ +3 Stack Max Fervor -> +5 Tốc độ tấn công Fervor
Level 15 Talent tăng từ +70 Sát thương Whirling Axes -> +90
TUSK
- Giáp cơ bản tăng 1
Snowball: Sát thương cộng thêm khi kéo thêm đồng minh tăng từ 20/30/40/50 -> 20/40/60/80
Level 25 Talent: -6s Snowball Cooldown -> -8s
UNDERLORD
Tầm đánh tăng từ 150 -> 175
Atrophy Aura: Không còn thêm sát thương vĩnh viễn.Sát thương cộng thêm khi quái chết tăng từ 5 -> 4/5/6/7
Atrophy Aura damage tăng từ 30/40/50/60 -> 30/45/60/75
Firestorm cast point giảm từ 0.6 -> 0.5
Firestorm AoE tăng từ 400 -> 400/430/460/490
Firestorm debuff sẽ có tấc dụng với Ancients (vẫn không có tác dụng với Roshan)
Pit of Malice: Hồi chiêu giảm từ 22/20/18/16 -> 18/17/16/15
Level 10 Talent: +20 Tốc chạy -> +5 Armor
Level 10 Talent: +14 Firestorm Wave Damage -> +12% Kháng phép
Level 15 Talent: +5 Atrophy Damage vĩnh viễn -> -3s Firestorm Cooldown
Level 15 Talent: +175 Cast Range -> +100 Pit of Malice AoE
UNDYING
Flesh Golem debuff không còn gây sát thương theo thời gian hay tăng sát thuong cho zombies. Flesh Golem debuff giờ đây gia tăng sát thương lên kẻ thù 25/30/35%
URSA
Earthshock làm chậm từ 10/25/40/55% -> 10/20/30/40%, hồi chiêu tăng từ 9/8/7/6 -> 11/10/9/8
Enrage: Hồi chiêu tăng từ 50/40/30 -> 70/50/30
Level 20 Talent: +1.2s Enrage Duration -> -3s Earthshock Cooldown
VENGEFUL SPIRIT
Wave of Terror: Vùng tầm nhìn tăng từ 300 -> 350
Level 20 Talent: +6 Vengeance Aura Attribute -> +100 Vengeance Aura Attack Range
Level 20 Talent: +160 Magic Missile Damage -> +200
VENOMANCER
Tốc chạy cơ bản tăng từ 275 -> 280
Poison Sting: Sát thương tăng từ 6/12/18/24 -> 8/16/24/32. Poison Sting không còn giảm hồi máu.
Plague Wards: Máu của cọc tăng từ 75/200/325/450 -> 120/230/340/450
Poison Nova với scepter: Hồi chiêu giảm từ 140/120/60 -> 100/80/60 (non-scepter is 140/120/100)
Level 10 Talent: +12s thời gian của Plague Ward -> +15s
VIPER
Sát thương cơ bản tăng 2
Intelligence tăng từ 15 + 1.8 -> 17 + 2.0
VISAGE
Attack projectile speed increased from 900 to 1000
Soul Assumption: Mana dùng chiêu từ 150 -> 135/140/145/150
Level 15 Talent: -2.5 Armor Corruption -> -3
VOID SPIRIT
Resonant Pulse với scepter: Thời gian hồi charge tăng từ 16 -> 18
WARLOCK
Shadow Word: cast range tăng từ 450/550/650/750 -> 450/600/750/900
WEAVER
Shukuchi: Tốc chạy tăng từ 200/220/240/260 -> 200/230/260/290
TIME LAPSE: Cooldown khi có gậy xanh tăng từ 16 -> 20, cast range giảm từ 1000 -> 600
Level 10 Talent: +6 Agi -> +15 Damage
Level 15 Talent: +15 Mana Break -> +20
WINDRANGER
Focus Fire: Có thể ngừng tấn công kẻ thù nếu bạn chuyển sang mục tiêu khác hoặc dừng hành động. Khi bạn tấn công lại đối thủ, Focus Fire sẽ được kích hoạt trở lại.
WINTER WYVERN
Winter's Curse: Hồi chiêu tăng từ 80 -> 90
WITCH DOCTOR
Level 20 Talent: +1 Maledict Tick -> +15% Maledict Burst Damage
WRAITH KING
Sát thương cơ bản tăng 3
Vampiric Aura: Không còn cộng damage, tác dụng một nửa với các range heroes.
Vampiric Aura: Hút máu tăng% từ 5/10/15/20% -> 8/16/24/32%
Mortal Strike: Skeleton tăng sát thương từ 30-35 -> 35-40
ZEUS
Tốc độ chạy tăng từ 300 -> 310
Arc Lightning: Sát thương tăng từ 70/95/120/145 -> 75/100/125/150
Lightning Bolt: Manacost tăng từ 90/105/120/135 -> 125/130/135/140
Thundergod's Wrath: sát thương tăng từ 250/350/450 -> 300/400/500, cooldown tăng từ 90 -> 120s
Nimbus cooldown tăng từ 35 -> 45s
Level 10 Talent: +2 Mana Regen -> +1.75
Level 25 Talent: +225 Cast Range -> +275