Chi tiết bản cập nhật DTCL mới nhất 14.3:
AMP
- Số nâng cấp A.M.P: 1/2/3/4 => 1/2/3/5.
- Máu: 100/200/300/400 => 100/200/400/600.
Mã Hoá
- SMCK/SMPT: 30/45/55% => 30/45/65%.
- Thông tin nhận được mỗi lần thua: 18/20/22/24 => 16/20/24/28.
Cơ Điện
- Hồi năng lượng cơ bản: 5/7/10 => 4/7/10.
Kim Ngưu
- Khuếch đại sát thương: 12/20/30% => 12/22/25%.
Quỷ Đường Phố
- Chỉ số cộng thêm: 6/10/15/50% => 6/10/17/45%.
Siêu Thú
- Mới: Sát thương vũ khí đặc biệt sẽ được tính theo cấp độ sao các tướng Siêu Thú còn sống.
Công Nghệ Cao
- Cuộn Số Hóa: Giáp & kháng phép từ 55 => 65.
- Tụ Điện Bất Ổn: Sát thương theo máu tối đa từ 15% => 8%; Tốc độ tấn công từ 20% => 25%; SMCK từ 15% => 20%.
- Cung Số 3 Chiều: SMPT từ 25% => 30%; Chí mạng sau khi dùng chiêu từ 40% => 60% (Vẫn có thể cộng dồn tỷ lệ chí mạng).
Tướng 1 vàng
Alistar
- Giảm sát thương nhận vào: 12/18/25 => 15/20/30.
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 => 240/360/600.
Dr Mundo
- Hồi máu kỹ năng theo phần trăm máu: 2% => 5%.
- Sát thương kỹ năng: 130% SMCK + 20% máu => 200% SMCK + 25% máu.
Kog'Maw
- Sát thương kỹ năng: 40% => 50% SMCK.
Morgana
- Sát thương kỹ năng: 200/330/550 => 400/600/1000.
- Thời gian hiệu lực: 10 => 16 giây.
- DPS: 22/33/55 => 25/38/63.
Zyra
- Sát thương kỹ năng: 260/390/600 => 290/435/660.
- Sát thương phụ: 130/195/300 => 145/220/330.
Tướng 2 vàng
Jhin
- Năng lượng: 14/74 => 4/74.
- Sát thương nảy: 174% => 164% SMCK.
Twisted Fate
- SMPT mỗi đòn đánh: 2 => 1,5.
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 => 200/330/500.
- Sát thương lá bài đặc biệt: 250/375/500 => 265/400/595.
- 7 Băng Đảng sẽ chỉ ném bài đỏ và bài xanh thay vì 3 loại bài.
Vayne
- Năng lượng: 40/80 => 30/90.
Veigar
- Sát thương kỹ năng: 320/420/560 => 310/400/535.
Tướng 3 vàng
Braum
- Sát thương kỹ năng cộng thêm khi có hiệu ứng Băng Đảng: 100% => 100/150/200%.
Gragas
- Năng lượng: 30/90 => 20/80.
Jarvan IV
- Sát thương kỹ năng: 350% => 280% SMCK.
Rengar
- Máu: 800 => 750.
Yuumi
- Sát thương kỹ năng: 95/145/220 => 100/150/230.
- Sát thương phụ: 55/85/125 => 60/90/140.
- Sát thương đánh dấu: 175% => 190%
Tướng 4 vàng
Aphelios
- Năng lượng: 0/60 => 0/50.
- Số Chakram: 6 => 8
- Sát thương Chakram: 7/7/50% => 11/11/100% SMCK.
Cho'Gath
- Năng lượng: 60/110 => 60/100.
- Máu nhận được: 50/80/500 => 70/100/500.
Vex
- Hồi máu vượt trội chuyển thành sát thương chuẩn: 150% => 180%.
Xayah
- SMCK: 60 => 65.
Tướng 5 Vàng
Aurora
- Sát thương kỹ năng: 50/125/3333 => 50/90/3333.
- Sát thương lên mỗi kẻ địch cộng thêm: 575/1000/9999 => 525/800/9999.
Samira
- SMCK: 65 => 70.
Urgot
- Năng lượng: 0/50 => 0/40.
- SMCK: 63 => 66.
- Sát thương tên lửa: 95/95/999% => 100/100/1000% SMCK.
Viego
- Hồi máu: 8/8/100% => 5/5/100%.
- Sát thương kỹ năng: 220/330/1000 => 200/300/1000.
- Sát thương lên kẻ địch liền kề: 100/150/1000 => 90/135/1000.
Kobuko (Làm lại)
- Tốc độ tấn công: 0,8 => 1,0.
- Nội tại: Đòn đánh gây 100/150/999 sát thương phép cộng thêm (50% lên kẻ địch trong phạm vi 1 ô nếu có hiệu ứng Trùm Giả Lập). Khi máu chỉ còn 50%, Kobuko kích hoạt "Phase 2", nhận 100% tốc độ tấn công, 30% hút máu toàn phần và được gia tăng 33% sát thương.
- Phase 2: Nhận 100/100/400% lá chắn trong 4 giây. Kobuko tóm lấy mục tiêu gần nhất, hất tung toàn bộ kẻ thù trong phạm vi 2 ô trong 1,5 giây, sau đó dậm và gây 300/450/13370 sát thương phép lên mục tiêu chính và 150/225/1337 sát thương phép lên những mục tiêu phụ.
Đang cập nhật.
Bản cập nhật DTCL 14.3 TFT dự kiến ra mắt vào ngày 30/4/2025 trên các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.