Bản cập nhật LMHT 11.16 và DTCL 11.16 sẽ ra mắt chậm hơn dự kiến sau khi Riot cho các nhân viên được nghỉ ngơi 1 tuần. Dự kiến, các bản cập nhật 11.16 sẽ ra mắt vào ngày 11/8.
Chi tiết bản cập nhật DTCL 11.16:
Tướng 1 Vàng
Leona: Năng lượng khởi điểm tăng từ 0 => 40
Olaf: Hồi máu theo đòn đánh từ 25/35/75 => 20/30/70
Vayne: SMCK tăng từ 30 => 35
Tướng 2 Vàng
Irelia:
- SMCK giảm từ 65 => 60
- Giảm sát thương nhận vào từ 40/50/60% ⇒ 30/40/50%
Sejuani: Giáp và kháng phép cộng thêm giảm từ 80/125/250 => 60/100/200
Sett: Giáp với kháng phép tăng từ 35 => 40
Thresh
- Sát thương kỹ năng giảm từ 200/400/1000 => 175/350/800
Tristana
- Tốc độ đánh cộng thêm giảm từ 120/140/160% ⇒ 120/130/140%
Varus: SMCK tăng từ 60 => 65
Tướng 3 Vàng
Nocturne
Làm lại kỹ năng: Mỗi đòn đánh thứ 3, Nocturne sẽ gây sát thương theo 75% SMCK và cộng thêm 70/85/110 sát thương phép, hồi máu theo 100% sát thương gây ra. Nếu đòn đánh thứ 3 của Nocturne chỉ túng 1 mục tiêu duy nhất, Nocturne sẽ được tăng 35% tốc độ đánh trong 3 giây.
Lee Sin:
- Sát thương kỹ năng giảm từ 250/350/700 => 250/350/650
- Năng lượng dùng chiêu tăng từ 70 => 80
Lulu:
- SMCK tăng từ 40 => 45
- Thời gian hiệu lực kỹ năng lên đồng minh tăng từ 4 => 5 giây
Riven:
- SMCK giảm từ 85 => 80
- Sát thương kỹ năng theo %SMCK giảm từ 90/100/130% => 90/100/120%
Yasuo
- Sát thương kỹ năng giảm từ 200/350/650 => 200/350/600
- Sát thương cộng thêm giảm từ 20/35/65 => 20/35/60
- Tốc độ đánh giảm từ 1.0 ⇒ 0.95
Tướng 4 Vàng
Galio
- Sát thương kỹ năng giảm từ 200/300/2000 ⇒ 200/300/1200
- Thời gian hiệu lực kỹ năng tăng từ 2 giây => 2,5 giây
- Hồi máu từ kỹ năng tăng từ 50% => 60%
Ivern: Thời gian làm choáng của Daisy giảm từ 2/2.5/6 ⇒ 1.5/2/6 giây
Karma
- Sát thương kỹ năng tăng từ 210/260/700 ⇒ 225/280/750
Lucian
- Máu giảm từ 800 => 700
- Sát thương từ kỹ năng của Lucian sẽ gây hiệu ứng đòn đánh
Rell: Máu giảm từ 1000 => 950
Tướng 5 Vàng
Akshan: Tốc độ đánh tăng từ 60/80/400% => 70/85/400%
Garen:
- Sát thương theo %máu tối đa tăng từ 25/30/200% => 25/35/200%
- Năng lượng dùng chiêu giảm từ 180 => 170
Gwen: Cướp giáp và kháng phép tăng từ 1/1/11 => 2/2/11
Heimerdinger: Sát thương kỹ năng giảm từ 450/600/3333 => 400/600/3333
Volibear: Thời gian làm choáng tăng từ 2.5/3.5/10 ⇒ 2/3.5/10
Thây Ma
Thây Ma Biến Dị
- Máu và SMCK tăng theo thời gian từ 20% => 16%
- Máu cơ bản thay đổi từ 1000/1400/1800 ⇒ 900/1400/1900
- Máu mỗi cấp thay đổi từ 100/140/180 ⇒ 90/140/190
Quân Đoàn
Thay đổi hiệu ứng: Quân Đoàn được gia tăng tốc độ đánh, đồng thời được hồi máu dựa trên % sát thương từ đòn đánh thường hoặc kỹ năng.
+2: 25% tốc độ đánh, 15% hồi máu
+ 4: 65% tốc độ đánh, 20% hồi máu
+6: 120% tốc độ đánh, 25% hồi máu
+8: 250% tốc độ đánh, 35% hồi máu
Cung Thủ
+2: Tốc độ đánh cộng thêm từ 75% => 80%
Ác Quỷ
+2: Tốc độ đánh tăng từ 5% => 10%
+4: Tốc độ đánh tăng từ 30% => 35%
Chiến Binh
+6: SMCK cộng thêm mỗi giây tăng từ 5 => 6
Trang bị ánh sáng
Bùa Xanh Mát Lành: SMPT tăng từ 30% => 40%
Phán Quyết Đao Guinsoo: Thêm hiệu ứng Ánh Sáng: Tăng 30% tốc độ đánh
Vệ Thần Thạch Giáp: Giáp và kháng phép với mỗi kẻ thù nhắm vào tăng từ 35 => 40
Diệt Ác Quỷ: Kỹ năng và đòn đánh của chủ sở hữu tăng thêm 35% sát thương => 40%
Nỏ Ánh Sáng: Hồi máu từ 2% => 1%
Dây Chuyền Thượng Nhân Targon: Giá trị lá chắn tăng từ 500/600/700 => 600/700/800
Găng Ngọc Thạch: Sát thương phép chí mạng tăng từ 80% => 90%
Mũ Thăng Hoa Rabadon: SMPT tăng từ 110% => 120%
Dây Chuyền Thanh Tẩy: Hồi máu theo 35% => 25% lượng máu đã mất
Dao Quang Điện Statikk: Sát thương phép lan tăng từ 100 => 115
Áo Choàng Thái Dương: Hồi máu giảm từ 1% => 0,5%
Trang bị thường
Mũ Phù Thủy Rabbandon: SMPT tăng từ 70% => 75%
Dây Chuyền Chuộc Tội: Hồi phục theo lượng máu đã mất từ 20% => 18%
Giáp Lửa:
- Sát thương thiêu đốt giảm từ 25% => 20% máu tối đa
- Thời gian hiệu lực giảm từ 10 giây => 8 giây.