DTCL 13.3 Update: Chi tiết bản cập nhật TFT 15.1

Thành Hưng
thứ tư 8-1-2025 8:00:01 +07:00 0 bình luận
Với một vài thay đổi về cách đặt tên của Riot Games dành cho các phiên bản Đấu Trường Chân Lý, bản cập nhật 15.1 sẽ được sửa đổi thành 13.3.

Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.3 (TFT 15.1)

Cân bằng Tộc Hệ

Cỗ máy Tự Động

- Giáp/Kháng phép: 25/60/140 ⇒ 25/55/100

- Sát thương cơ bản: 150/400/1100 ⇒ 150/400/1200

Hoá Chủ bị nerf mạnh ở DTCL 13.3

Hoá Chủ

- Giá trị ở mốc 400 giảm 8% (Vàng: 70g => 65g)

- Giá trị ở mốc 500 giảm 15% (Vàng: 105g => 90g)

- Hóa Kỹ Bất Ổn Hoàn Hảo - Máu: 999 ⇒ 700

- Hóa Kỹ Bất Ổn Hoàn Hảo - Giáp/Kháng Phép: 45 ⇒ 30

- Đao Xích Hành Quyết Hoàn Hảo - SMCK: 75% ⇒ 50%

- Đao Xích Hành Quyết Hoàn Hảo - Chống Chịu & Khuếch Đại Sát Thương Khi Hạ Gục: 20% ⇒ 15%

- Giáp Hextech Piltover Hoàn Hảo - Giáp/Kháng Phép: 75 ⇒ 50

- Giáp Hextech Piltover Hoàn Hảo - Hiệu Ứng Hoàn Hảo - Hồi Chiêu: 2 ⇒ 4 giây

- Óng Ánh Bùng Nổ Hoàn Hảo - Tăng Hồi Máu/Tạo Lá Chắn: 50% ⇒ 40%

- Óng Ánh Bùng Nổ Hoàn Hảo - Hiệu Ứng Hoàn Hảo - Hồi Chiêu: 1 ⇒ 2 giây

- Giải Phóng Chất Độc Hoàn Hảo - SMPT: 45 ⇒ 30

- Giải Phóng Chất Độc Hoàn Hảo - Hiệu Ứng Hoàn Hảo - Thời Gian Choáng: 1 ⇒ 0,5 giây

- Giải Phóng Chất Độc Hoàn Hảo - Hiệu Ứng Hoàn Hảo - Sát Thương: 200 ⇒ 150

- Virus Truyền Nhiễm Hoàn Hảo - SMPT: 50 ⇒ 40

- Virus Truyền Nhiễm Hoàn Hảo - Sát Thương Chuẩn: 45% ⇒ 35%

-Virus Truyền Nhiễm Hoàn Hảo - Hiệu Ứng Hoàn Hảo - Giảm Sát Thương: 20% ⇒ 15%

-Virus Truyền Nhiễm Hoàn Hảo - Hiệu Ứng Hoàn Hảo - Máu: 1.200 ⇒ 800

-Đao Tích Điện Hoàn Hảo - Hút Máu Toàn Phần: 60% ⇒ 45%

-Đao Tích Điện Hoàn Hảo - Số Lần Sát Thương Để Kích Hoạt: 4 ⇒ 6

Pháo Binh

- Số đòn đánh kích hoạt hiệu ứng: 4 => 3 (+6)

Phù Thuỷ

- SMPT: 20/50/95/125 ⇒ 20/55/105/150

Tái Chế

- Thời gian lá chắn: 20 => 24 giây

- Lá chắn mỗi trang bị thành phần: 60 => 65 (+9)

Cân bằng Tướng

Tướng bậc 1

Powder

- Sát thương giảm theo ô: 30/30/25% ⇒ 25/25/25%

Singed

- Giảm sát thương nhận vào: 50/50/55/60% ⇒ 45/45/50/50%

Steb

- Năng lượng: 30/90 ⇒ 25/75

Trundle

- Năng lượng: 30/90 ⇒ 30/80

Zyra

- Sát thương kỹ nang cơ bản: 260/390/585 ⇒ 280/420/630

Tướng bậc 2

Camille

- Sát thương kỹ năng: 230/230/260% SMCK ⇒ 245/245/265% SMCK

Leona

- Năng lượng: 50/90 ⇒ 30/75

Renata Glasc

- Lá chắn kỹ năng: 95/120/150 ⇒ 95/115/135

Zeri

- SMCK: 48 ⇒ 51

Ziggs

- Sát thương kỹ năng (Sát thương lan): 90/135/200 ⇒ 80/120/180

Tướng bậc 3

Cassiopeia

- Tốc độ tấn công: 0.7 ⇒ 0.75

Cassiopeia

- Năng lượng: 10/40 ⇒ 0/40

Gangplank

- Hồi máu (Dạng cận chiến): 100/125/150 ⇒ 120/140/160

 - Sát thương kỹ năng (Dạng cận chiến): 340/340/340% SMCK ⇒ 360/360/375% SMCK

Gangplank và Jayce có sự thay đổi lớn ở DTCL 13.3

Loris

- Lá chắn kỹ năng: 525/600/700 ⇒ 600/700/800

Smeech

- Năng lượng: 20/80 ⇒ 20/70

Twisted Fate

- Sát thương bài vàng: 230/345/535 ⇒ 240/360/560

- Sát thương bài đỏ: 110/165/255 ⇒ 120/180/275

Tướng bậc 4

Ekko

- Năng lượng: 0/60 ⇒ 0/50

Elise

- Sát thương kỹ năng (Dạng đánh xa): 200/300/900 ⇒ 220/330/1000

Twitch

- Năng lượng: 0/60 ⇒ 0/40

Tướng bậc 5

Jayce

- Lò Rèn Hextech không còn tự động kích hoạt hiệu ứng khi hồi sinh mà chỉ bắt đầu khi Jayce sử dụng kỹ năng

- Sát thương kỹ năng (Dạng cận chiến): 500/500/2000% SMCK ⇒ 600/600/3000% SMCK

- Sát thương kỹ năng lên mục tiêu phụ (Dạng cận chiến): 225/225/1500% SMCK ⇒ 250/250/2000% SMCK

LeBlanc

- Tốc độ đánh: 0.8 ⇒ 0.85

Malzahar

- Sát thương kỹ năng: 80/120/1000 ⇒ 100/150/1000

- Sát thương nhiễm độc: 15/22/400 ⇒ 16/24/400

Tướng bậc 6

Mel

- Sát thương kỹ năng: 180/450/2700 ⇒ 200/500/2700

- Sát thương dạng bất ổn: 1390/3475/99999 ⇒ 1600/4000/99999

Warwick

- Thời gian làm choáng: 1 ⇒ 1.5 giây

- Hồi máu: 400 ⇒ 500

- Sát thương kỹ năng: 200/375/2500% SMCK ⇒ 240/400/2500% SMCK

Trang bị

Kiếm Tử Thần

- Khuếch đại sát thương: 8% ⇒ 10%

Giáp Vai Nguyệ Trần

- Thời gian tăng giáp và kháng phép: 10 ⇒ 15 giây

Nỏ Sát

- Máu: 100 ⇒ 150

Cuồng Cung Runaan

- Sát thương tia phụ: 55% ⇒ 60%

Trang bị Tạo Tác

Pháo Xương Cá

- SMCK40% ⇒ 20%

- Tốc đột ấn công 40% ⇒ 50%

Kiếm Của Tay Bạc

- Tốc độ tấn công cơ bản: 45% ⇒ 35%

Đại Bác Liên Thanh

- Tốc độ tấn công: 75% ⇒ 66%

Áo Choàng Mờ Ám

- Giáp và kháng phép: 60 ⇒ 50

- Ngưỡng máu phân thân: 50% ⇒ 66%

- Máu của phân thân: 30% ⇒ 25%

Kiếm Hải Tặc

- SMCK: 30% ⇒ 25%

Vòng Kỳ Ngộ Khai Cuộc

Thời gian duy trì vòng kỳ ngộ khai cuộc đã được giảm bớt để bạn có thể vào trận và bắt đầu chiến đấu nhanh hơn.

Vòng đi chợ giai đoạn 3 giờ sẽ luôn có 1 thành phần mỗi loại, trừ khi vòng đi chợ đó có Xẻng Vàng.

Nâng Cấp

Múa Kiếm (Irelia) - Tốc Đánh: 40% ⇒ 60%

Hình Nhân Hóa - Máu Mỗi Giai đoạn: 250 ⇒ 1.000

Lấy Công Bù Thủ I - Máu Khởi Đầu: 80% ⇒ 90%

Đồ Vương - Vàng Khi Thắng Từ Phía Sau: 4 ⇒ 5

Anh Hùng Đơn Độc đã bị vô hiệu hóa

Kẻ Sống Sót - Vàng Nhận Được: 60 ⇒ 70

Xây Dựng Đội Hình - Lượt Phải Chờ: 7 ⇒ 5

Thích Chơi Troll (Trundle) - Tốc Đánh Nhận Được: 140% ⇒ 160%

Một Dị Thường Nữa - Chỉ Số Cơ Bản Trang Bị: 250 Máu 20 SMCK 25 SMPT ⇒ 350 Máu 25 SMCK 30 SMPT

Phù Thủy Trừng Phạt (Phù Thủy) đã bị vô hiệu hóa

Nhà Máy Nhân Bản - Máu Phân Thân: 70% ⇒ 80%

Nhà Máy Nhân Bản - Tăng Năng Lượng Của Phân Thân: 20% ⇒ 10%

Tranh Chấp đã bị vô hiệu hóa

Huyết Thệ (Vladimir) - Năng Lượng Mỗi Đòn Đánh: 3 ⇒ 5

Huy Hiệu Gia Đình không còn cho 1 Violet.

Nghĩ Về Tương Lai - Vàng: 70 ⇒ 80

Lấy Công Bù Thủ II - Máu Khởi Đầu: 80% ⇒ 90%

Hình Nhân Hóa - Máu Mỗi Giai đoạn: 150 ⇒ 500

Ánh Trăng - SMPT & SMCK Cộng Thêm: 25% ⇒ 35%

Một Người Vì Mọi Người II - Khuếch Đại Sát Thương: 2,5% ⇒ 2%

Hồi Máu Vượt Trội - Sát Thương Cộng Thêm: 115% ⇒ 125%

Sơn Xanh Thành Phố (Nổi Loạn) - Số Tướng Nổi Loạn Nhân Bản: 5 ⇒ 4

Đội Hình Siêu Sao II - Sát Thương Tăng Mỗi Tướng 3 Sao: 5% ⇒ 4%

2 Vàng Là Nhất - Hai Vàng Nhận Được: 2 ⇒ 4

Đường Ra Trận - 1 Sao 5 Vàng Nhận Được: 4 ⇒ 3

Đường Ra Trận - Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh Nhận Được: 1 ⇒ 2

Cuộc Phiêu Lưu Tôn Quý - Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ: Nhận ngay và khi bắt đầu mỗi giai đoạn ⇒ Khi bắt đầu 3 giai đoạn tiếp theo

Nóng Tính - SMCK & SMPT Mỗi Cộng Dồn: 1 ⇒ 1,5

Nóng Tính - Giáp/Kháng Phép mỗi trang bị: 45 ⇒ 50

Hóa Tạo Tác đã bị vô hiệu hóa

Đam Mê Đai Lưng - Máu Cộng Thêm Mỗi Đai Lưng: 75 ⇒ 90

Tất Tay Bậc Đồng II - Chống Chịu Mỗi Tộc Hệ: 1,5% ⇒ 1%

Tự Lập Đội - Vàng Nhận Được: 8 ⇒ 10

Cường Hóa Có Tính Toán - SMCK: 35% ⇒ 40%

Cường Hóa Có Tính Toán - SMPT: 40% ⇒ 50%

Giao Kèo Ám Muội hiện đã bị vô hiệu hóa.

Kỳ Vọng Bất Ngờ - Giai đoạn 2 - Giá Trị Thấp: 7 lượt đổi ⇒ 10 lượt đổi

Kỳ Vọng Bất Ngờ - Giai đoạn 3 - Giá Trị Trung Bình: 2x 4 vàng ⇒ 3x 4 vàng

Kỳ Vọng Bất Ngờ - Giai đoạn 4 - Giá Trị Trung Bình: 2x 5 vàng ⇒ 3x 5 vàng

Vương Miện Gia Đình không còn cho 1 Violet và 1 Vander.

Đánh Liên Hoàn - Tỉ Lệ Chí Mạng Cộng Thêm: 35% ⇒ 45%

Linh Hồn Ban Phước - Máu Mỗi Cộng Dồn: 5 ⇒ 6

Linh Hồn Ban Phước - SMCK Mỗi Cộng Dồn: 0,8% ⇒ 1%

Dịch Vụ Gói Đăng Ký - Vàng Nhận Được: 6 ⇒ 8

Đam Mê Kiếm - Tốc Đánh Mỗi Kiếm: 2,5% ⇒ 3%

Tộc/Hệ: Thiên Tài Ekko - Sát Thương Phân Thân: 33% ⇒ 50%

Bầy Bọ Hư Không - Lượt Phải Chờ: 11 ⇒ 10

Đam Mê Gậy - Tốc Đánh Mỗi Gậy: 2,5% ⇒ 4%

Làm rõ vị trí ô cho Tiền Vệ Trung Tâm và Nhà Máy Nhân Bản.

Làm rõ mô tả của Quà Sinh Nhật, nêu rõ rằng nó có thể cho tướng tối đa là 5 vàng.

Dị Thường

Phép Thuật Áp Đảo - Kháng Phép Nhận Được: 65 ⇒ 80

Phép Thuật Áp Đảo - % Kháng Phép Chuyển Thành SMPT: 25% ⇒ 30%

Giáp Công Kích - Giáp Nhận Được: 50 ⇒ 70

Cuồng Nộ - Ngưỡng Máu: 50% ⇒ 70%

Trung Tâm Vũ Trụ - Sát Thương Ngôi Sao: 75 ⇒ 85

Hấp Thụ Năng Lượng - SMPT Nhận Khi Đồng Đội Hy Sinh: 5% ⇒ 8%

Chuyên Gia Phòng Ngự - Giáp/Kháng Phép Nhận Được: 66% ⇒ 75%

Mắt Laser - SMPT Thành Sát Thương: 100% ⇒ 133%

Tí Nị Hỗ Trợ: Kích hoạt sau mỗi 3 đòn đánh ⇒ 2 đòn đánh

Không Lãng Phí - Năng Lượng nhận được: 70% ⇒ 50%

Động Cơ Phản Lực - Tốc Đánh: 35% ⇒ 40%

Nổ Nhớt - Tỉ Lệ SMPT: 130% ⇒ 160%

Anh Hùng Tối Thượng - Lượt Chờ Nâng Cấp: 3 ⇒ 4

Người Nuôi Sói - SMCK: 50% ⇒ 65%

Bản cập nhật DTCL 13.3 ra mắt vào ngày 8/1/2025 trên các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.

Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm