Sát thương
- Sát thương lên người chơi theo vòng: 0/0/3/5/7/9/15/150 ⇒ 0/2/5/7/9/11/17/150.
- Sát thương với mỗi kẻ địch sống sót: 2/2/2/1/1/... ⇒ 1/1/1/1/1/...
Chuỗi thua/thắng
- Chuỗi 2 trận thắng hoặc thua liên tục giờ sẽ cho 1 vàng.
Tỷ lệ cửa hàng
- Cấp 7: 19/30/40/10/1% ⇒ 20/33/36/10/1%.
Long Vương
- Sát thương chuẩn theo lượng Máu cơ bản: 5/10/12/18% ⇒ 5/10/10/15%
Cao Cường
- Sát thương cộng thêm: 4% => 5%.
- Sát thương theo cấp: 1/2,5% ⇒ 1/3%
Định Mệnh
- Sett: Hiệu ứng hút máu toàn toàn phần từ 15% => 12%.
- Syndra: Hiệu ứng tăng sát thương từ 10% => 11%.
Thần Tài
- Hồi máu linh thú mỗi vòng (+5): 3 => 2.
Thiên Cung
- Chỉ số cộng thêm: 100/115/135/165/200/240% ⇒ 100/115/135/165/200/225%.
Sứ Thanh Hoa
- Tốc độ tấn công cộng thêm (+6): 125% => 100%.
- Giảm sát thương nhận vào (+6): 60% => 50%.
Sử Gia
- Sát thương đòn đánh của Kayle (+3): 18% SMPT => 15% SMPT.
- Sát thương kỹ năng của Kayle (+3): 140% SMPT => 125% SMPT.
Hắc Ám
- Ngưỡng máu kết liễu: 10/18/18/40% => 10/18/20/45% (2/4/6/8).
Mặc Ảnh
- Hình Xăm Oanh Tạc - Sát thương tia sét: 65% ⇒ 60%.
- Hình Xăm Bảo Hộ - Lá Chắn: 50% Máu ⇒ 40% Máu.
- Hình Xăm Độc Lực - Sát thương theo thời gian: 44% ⇒ 33%.
- Hình Xăm Sinh Lực - Máu Cơ Bản: 250 ⇒ 350.
Tướng bậc 1
Garen
- Lá chắn: 250/275/300% SMPT ⇒ 275/325/375% SMPT
Tướng bậc 2
Gnar
- Chuyển hóa SMPT thành SMCK khi tấn công hoặc bị tấn công mỗi cộng dồn: 2% => 4%.
- Cộng dồn tối đa: 50 => 25.
Qiyana
- Tốc độ đánh: 0,75 ⇒ 0,8.
Riven
- SMCK: 50 => 55.
- Hồi máu từ kỹ năng: 150/180/220% SMPT ⇒ 175/225/275% SMPT.
Senna
- Sát thương kỹ năng: 245/245/255% SMCK + 20/30/45% SMPT ⇒ 230/230/240% SMCK + 10/15/25% SMPT
- Kỹ năng của Senna giờ sẽ chắc chắn trúng mục tiêu nhiều hơn nếu mục tiêu hiện tại của cô bị tiêu diệt trong khi đang thi triển.
Teemo
- Sát thương kỹ năng: 420/630/1.000% SMPT ⇒ 420/630/1.050% SMPT.
Zyra
- Cây của Zyra được tăng tốc độ đường đạn của đòn đánh.
- Sát thương kỹ năng: 90/135/210% SMPT ⇒ 95/140/220% SMPT.
Tướng bậc 3
Alune
- Sát thương kỹ năng: 360/540/860% SMPT ⇒ 380/570/900% SMPT.
Volibear
- Năng lượng: 0/50 => 10/60.
Yone
- Lá chắn: 280/340/400 => 250/300/350.
Tướng bậc 4
Annie
- Máu cơ bản: 850 ⇒ 1.050.
Ashe
- Máu cơ bản: 700 ⇒ 900.
- Năng lượng: 25/100 => 30/90.
Galio
- Máu cơ bản: 1.100 ⇒ 1.200.
Kai’Sa
- Máu cơ bản: 700 => 900.
- Tốc độ tấn công: 0.85 => 0.80.
Kayn
- Máu cơ bản: 1000 ⇒ 1200.
Lee Sin
- SMCK: 70 => 75.
- Máu cơ bản: 950 ⇒ 1.200.
Lillia
- Sát thương kỹ năng: 220/330/900% SMPT ⇒ 240/360/900% SMPT.
- Sát thương quả cầu nhỏ: 100/150/350% SMPT ⇒ 120/180/400% SMPT.
- Máu cơ bản: 700 ⇒ 900
Morgana
- Tốc độ tấn công tăng lên 0.80.
- Máu cơ bản: 750 ⇒ 950.
Nautilus
- Máu cơ bản: 1.000 ⇒ 1.200.
- Năng lượng: 80/180 => 60/160.
Ornn
- Lá chắn: 540/782/197.
- Máu cơ bản: 1.000 ⇒ 1.200.
Sylas
- Máu cơ bản: 1.000 ⇒ 1.200.
Syndra
- Máu cơ bản: 700 ⇒ 900.
Tướng bậc 5
Hwei
- Máu cơ bản: 800 ⇒ 900
Lissandra
- Máu cơ bản: 1.000 ⇒ 1.200
Rakan
- Máu cơ bản: 1.100 ⇒ 1.200
Sett
- Máu cơ bản: 1.100 ⇒ 1.200
Udyr
- Máu cơ bản: 950 ⇒ 1.050
Xayah
- Máu cơ bản: 850 ⇒ 900
- Sửa lỗi của Xayah với lông vũ thứ 12 và Xạ Thuật Sư gây ra khoảng 2% sức mạnh tăng thêm khi không có tộc/hệ kích hoạt và gần 10% khi có Xạ Thuật Sư kích hoạt.
Irelia
- Đòn đánh thường của Irelia giờ sẽ nhắm tới 4 kẻ địch gần Irelia nhất thay vì chọn giữa 4 kẻ địch gần nhất với vị trí của lưỡi kiếm.
Diệt Khổng Lồ
- Ngưỡng máu gia tăng sát thương: 1,600 => 1,750.
Quyền Năng Khổng Lồ
- SMPT mỗi cộng dồn: 2 => 1.
Diệt Ác Quỷ
- Ngưỡng máu gia tăng sát thương: 1.600 ⇒ 1.750.
Quyền Năng Khổng Thần
- SMPT mỗi cộng dồn: 3 ⇒ 2.
Điểm Sôi Sục
- Năng lượng nhận được: 5=> 3.
Phiêu Lưu Vẫy Gọi
- Không còn xuất hiện ở vòng 3-2.
Buông Bỏ Mọi Thứ
- Bị loại bỏ.
Đồ Cổ Quý Giá
- Số vòng để biến đổi: 3 => 4.
- Không còn xuất hiện cùng với Nâng Cấp - Hàng Chờ Pandora.
Trùm Bản Đồ
- Không còn xuất hiện trong ải 2-.
Túi Đồ Cỡ Đại
- Không còn có thể cho 3x cùng một thành phần
Mô tả của Nam Châm Hoàng Kim giờ sẽ giải thích rõ Nam Châm Hoàng Kim.
***
Bản cập nhật DTCL 14.8 dự kiến ra mắt vào ngày 17/4 trên tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.