LMHT 12.10: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ năm 26-5-2022 17:58:23 +07:00 0 bình luận
Bản cập nhật LMHT 12.10 hướng đến một loạt những thay đổi nhằm tăng sức chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi và và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10:

Tóm tắt thông tin bản cập nhật LMHT 12.10

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản +70

Máu theo cấp +14

Giáp theo cấp +1,2

Kháng phép theo cấp +0,8

Hồi Máu, Lá Chắn, Phục Hồi và Vết thương sâu

Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá Chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30% 

Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50% 

LMHT 12.10 sẽ tạo ra những thay đổi cực lớn về meta

Cân bằng Tướng

Aatrox

E -

- Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (Cường hóa) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra
R -

-Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại

- Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

- Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

Akshan

Nội tại

- Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại 

- Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)

Annie

E

- Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum

- Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

- Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

- Lá chắn phụ trội: Không đổi

- R khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E

-Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W

- Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

- Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

Nội tại

- Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E

- Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

Nội tại

- Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q

- Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W

- Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R

- Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W

- Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện)

- Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại

- Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R

-Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W

- Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

- Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn thép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W

-Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W

- Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại

 - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại

- Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

- Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

- Nội tại: Xúc Tu Hồi máu cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q

- Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E

- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E

- Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R

-Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W

- Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

- Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R

- Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R Cường hóa)

- Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E

- Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R Cường hóa)

- Lá chắn chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R

- Áp dụng Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W

- Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại Đồ tể Darkin

 -Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E

- Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin)

- Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W

- Nội tại: Hồi máu khi đẩy cộng dồn 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R

- Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

- Nội tại

Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa)

- Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

- W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

- W2 - Hút máu toàn phần: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại

- Hồi máu lên quái: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

- Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R

- Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E

- Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W

-Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại: 

- Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cường hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W

- Lá chắn thành Hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại

- Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại

- Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W

- Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E

- Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W

- Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E

- Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại

- Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại

- Giới hạn máu xam: 60% ⇒ 55% máu tối đa

 -Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

 -Sát thương chuyển thành máu xám cường hóa 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại

- Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q

- Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E

- Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q

- Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W

- Chiến giáp: Lá chắn 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E

- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng (Cường hóa): 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng (Cường hóa): 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E

- Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Rumble

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q

- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R

- Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

- Hồi máu cho đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại

- Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R

- Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q

-Vết thương sâu áp dụng từ Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W

- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W

- Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W

- Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

 - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W

- Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R

- Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại

- Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R

- Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W

- Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q

- Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E

- Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

- Sát thương tích trữ thành máu xám cường hóa: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q

- Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q

- Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W

- Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

- Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

- Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W

- Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại

- Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q

- Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

- Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

- Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E

- Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại

- Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại

- Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

- Hồi máu khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Viktor

Q

- Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W

- Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

Vladimir

Q

- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm lên lính: Giảm còn 35% ⇒ 30%

 - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W

- Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E

- Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q

- Phần trăm Hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại

- Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại

- Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W

- Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q

- Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại

- Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E

- Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại

- Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

Cân bằng Trang bị

Giáp Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

- Nội tại - Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

- Xuyên kháng phép45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

- Xuyên kháng phép15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

- Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

- Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

- Sát thương đốt2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

- Nội tại - Hồi máu70 ⇒ 60

- Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Khiên Thái Dương

- Sát thương cường hóa: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

- Hồi máu175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

- 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

- Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

- Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

- Hút máu vật lý15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

- Lá chắn 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

- Hút máu toàn phần10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết

- Hồi máu 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

- Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

- Hút máu toàn phần12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

- Hồi máu100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

- Hồi máu2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

- Dây Chuyền Chuộc Tội

- Hồi máu200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

- Hồi máu 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

- Hồi năng lượng cơ bản100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

- Lá chắn75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

- Hút máu8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

- Hút máu20% ⇒ 18%

- Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

- Lá chắn180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

- Hút máu8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

- Lá chắn275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

Thay đổi bảng ngọc

Kiểm Soát Điều Kiện

- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm5% ⇒ 4%

Chinh Phục

- Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

- Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

- Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

- Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

- Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

- Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

- Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

- Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

- Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

- Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

Phép Bổ Trợ

Lá Chắn: 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu: 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)

Hệ Thống

Rồng Đất

Linh hồn Rồng Đất

- 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

- Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

- Linh hồn Rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

- SMCK tối da: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

- Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu

Trụ

- SMCK Trụ 1: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 2: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK trụ 3: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 4: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm