Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.13:
Nilah sẽ là vị tướng thứ 161 trong vũ trụ LMHT. Theo như những gì Riot Games tiết lộ, Nilah sẽ là một đấu sĩ cận chiến ở khu vực đường dưới, có thể lao tới tiếp cận mục tiêu… Ngoài ra, Nilah sở hữu một kỹ năng kháng kỹ năng tốt như Sương Lam Bất Bại của Gwen hay Lốc Kiếm của Samira.
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản: 632 ⇒ 600
Năng lượng cơ bản 325 ⇒ 340
Năng lượng mỗi cấp 50 ⇒ 40
Hồi năng lượng cơ bản 1,6 ⇒ 1,2 mỗi giây
Hồi năng lượng mỗi cấp 0,18 ⇒ 0,16
SMCK cơ bản 63 ⇒ 58
SMCK mỗi cấp 3 ⇒ 3,3
Tốc độ tấn công mỗi cấp 1,6% ⇒ 2%
Nội tại/Bước Chân Thần Tốc
- Tốc độ chạy cộng thêm: 35/40/45/50/55 ⇒ 55/60/65/70/75 (cấp1/6/11/16/18)
- Thời gian tăng tốc độ chạy: 2 giây ⇒ Giảm dần mỗi 1,5 giây
Q/Gươm Boomerang
- Sát thương cơ bản: 35/50/65/80/95 (+70/85/100/115/130% tổng SMCK) (+50% SMPT) ⇒ 25/40/55/70/85 (+80/85/90/95/100% tổng SMCK) (+60% SMPT)
- Hồi chiêu: 7 giây ⇒ 10/9.5/9/8.5/8 giây
- Thời gian dùng chiêu 0.25 giây ⇒ 0,25-0 giây (theo tốc độ tấn công)
- Giờ sẽ tăng sức mạnh theo tỷ lệ chí mạng, có thể lên 50% sát thương ở tỷ lệ 100% chí mạng
- Năng lượng: 70/80/90/100/110 ⇒ 55/60/65/70/75
- Tốc độ bay: 1350 ⇒ 1450
W/Nảy Bật
- Sát thương: 30/45/60/75/90% tổng SMCK ⇒ 30/35/40/45/50% tổng SMCK
- Năng lượng: 75 ⇒ 60
- Thời gian hiệu lực: 3 đòn đánh ⇒ 4 giây
Hồi chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 ⇒ 10 giây at all ranks
- Mới: Kích hoạt kỹ năng cho Sivir 20/25/30/35/40% tốc độ tấn công cộng thêm
- Gây 80% sát thương lên lính
- Số lần này: Không giới hạn ⇒ 8 lần mỗi đòn đánh
- Khoảng cách nảy: 450 ⇒ 500
- Tốc độ bay của đòn đánh: 700 ⇒ 1000
- Đòn đánh có thể nảy lại mục tiêu cũ (Vẫn ưu tiên vào mục tiêu mới trước)
E/Khiên Chống Phép
- Hồi chiêu: 22/19/16/13/10 ⇒ 22/20/18/16/14 giây
- Mới: Nếu chặn được một kĩ năng, Sivir hồi (60/65/70/75/80% SMCK cộng thêm) + (5% SMPT) máu
- Mới: Nếu chặn được một kĩ năng, Sivir sẽ nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển từ P - Bước Chân Thần Tốc
- Loại bỏ: Không còn hồi năng lượng khi chặn được kĩ năng
R/Săn Đuổi
- Hồi chiêu: 120/100/80 ⇒ 100/85/70 giây
- Thời gian hiệu lực: 8 giây ⇒ 8/10/12 giây
- Mới: Hiệu ứng của Săn Đuổi sẽ được làm mới nếu tham gia hạ gục tướng địch ( Tướng địch bị hạ gục sau khi nhận sát thương từ Sivir trong 3 giây)
- Mới: Mỗi khi bản thân tung ra một đòn đánh thường trong thời gian hiệu lực của Săn Đuổi, thời gian hồi chiêu các kĩ năng cơ bản của Sivir sẽ được giảm 0,5 giây
- Loại bỏ: Không còn tăng Tốc Độ Đánh khi dùng W - Nảy Bật
- Loại bỏ: Không còn nhận 40/50/60% Tốc Độ Di Chuyển ngay khi kích hoạt
Corki
E/Súng Máy
- Sát thương mỗi phát bắn: 7,5/10,63/ 13,75/16,88/20 (+10% SMCK cộng thêm) ⇒ 7.5/10,63/13,75/16,88/20 (+15% SMCK cộng thêm)
R/Tên Lửa Định Hướng
- Sát thương tên lửa: 90/125/160 (+15/45/75% SMCK) (+20% SMPT) ⇒ 80/115/150 (+15/45/75% SMCK) (+12% SMPT)
- Sát thương tên lửa cực đại: 180/250/320 (+30/90/150% SMCK) (+40% SMPT) ⇒ 160/230/300 (+30/90/150% SMCK) (+24% SMPT)
Elise
Máu cơ bản: 625 ⇒ 650
Máu cộng thêm: 107 ⇒ 109
Giáp cơ bản: 27 ⇒ 30
Q - Phun Độc
- Sát thương cơ bản: 40/70/100/130/160 ⇒ 40/75/110/145/180
Evelynn
Nội tại/Yêu Ảnh
- Hồi máu: 15-75 (cấp 1-18) ⇒ 15-150 (cấp 1-18) mỗi giây
W - Khêu Gợi
- Giảm kháng phép: 25/27,5/30/32,5/35% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%
R - Hắc Ám Bùng Nổ
- Sử dụng R sẽ khiến hồi chiêu nội tại giảm xuống 1,25 giây
Fiddlesticks
Q - Khiếp Hãi
- Thời gian hoảng sợ: 1/1,25/1,5/1,75/2 ⇒ 1,25/1,5/1,75/2/2,25 giây
R - Bão Quạ
- Sát thương: 625/1125/1625 (+225% SMPT) ⇒ 750/1250/1750 (+250% SMPT)
Galio
Q - Đôi Cánh Chiến Trận
- Sát thương theo thời gian: 2% (+0.66% mỗi 100 SMPT) máu tối đa ⇒ 2.5% (+1% mỗi 100 SMPT) máu tối đa
- Sát thương tối đa (5 giây): 8% (+2.64% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 10% (+4% mỗi 100 SMPT) máu tối đa
Gwen
Chỉ số cơ bản
- Máu cộng thêm 0,55 ⇒ 0,9 mỗi 5 giây
Nội tại: Ngàn Nhát Cắt
- Sát thương tối đa lên quái: 10 (+15%) ⇒ 6 (+10%)
Q - Xoẹt Xoẹt!
- Sát thương mỗi nhát cắt: 9/12/15/16/21 (+5% SMPT) ⇒ 10/14/18/22/26 (+5% SMPT)
- Sát thương cuối cùng: 45/60/75/90/105 (+25% SMPT) ⇒ 60/80/100/120/140 (+35% SMPT)
- Sát thương trng tâm 100% sát thương chuẩn ⇒ 75% sát thương chuẩn
- Mới: Gây 75% sát thương lên tính có 20% máu trở lên
- Mới: Lính dưới ngưỡng 20% máu nhận 1000% sát thương cộng thêm
W - Sương Lam Bất Bại
- Giáp và kháng phép cộng thêm:12/14/16/18/20 (+5% SMPT) ⇒ 17/19/21/23/25 (+7% SMPT)
- Thời gian hiệu lực 5 ⇒ 4 giây
E - Xén Xén
- Sát thương phép cộng thêm mỗi đòn đánh: 10 (+15% SMPT) ⇒ 15 (+20% SMPT)
- Tầm đánh cộng thêm: 50 ⇒ 75
- Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 ⇒ 13/12.5/12/11.5/11 giây
- Hồi chiêu hoàn lại với đòn đánh cơ bản đầu tiên: 50% ⇒ 25/35/45/55/65%
R - Xe Chỉ Luồn Kim
- Sát thương mỗi nhát cắt: 30/55/80 (+8% SMPT) ⇒ 35/65/95 (+10% SMPT)
- Mới: Có thể sử dụng lại sau khi gây sát thương lên tướng ⇒ Có thể sử dụng lại sau 1 giây
Karthus
Giáp cơ bản: 18 ⇒ 21
Máu cộng thêm 101 ⇒ 110
Kled
Q - Dây Thừng Bẫy Gấu
- Sát thương tức thì: 30/55/80/105/130 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/55/80/105/130 (+65% SMCK cộng thêm)
- Sát thương kích hoạt lần 2: 60/110/160/210/260 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/110/160/210/260 (+130% SMCK cộng thêm)
W - Khuynh Hướng Bạo Lực
Hồi chiêu: 12/10.5/9/7.5/6 ⇒ 11/9.5/8/6.5/5 giây
Master Yi
- Tầm đánh 125 ⇒ 175
Q - Tuyệt Kỹ Alpha
- Khi kết thúc chiêu, Yi sẽ đứng trước mục tiêu chính 75 đơn vị khoảng cách => Master Yi có thể chuột phải vào địa điểm đáp xuống sau khi kết thúc chiêu (75 đơn vị khoảng cách xung quanh mục tiêu
W - Thiền
- Hồi chiêu: 28 ⇒ 9 giây
- Năng lượng: 50 ⇒ 40 + 6% năng lượng tối đa mỗi giây
- Giảm sát thương khi Thiền: 60/62,5/65/67,5/70% ⇒ 90% trong 0,5 giây đầu, giảm xuống 60/62,5/65/67,5/70% trong khoảng thời gian còn lại
Olaf
Chỉ số cơ bản
- Hồi máu cơ bản: 8,5 ⇒ 6,5
- Hồi máu mỗi cấp: 0,9 ⇒ 0,6 (Cấp 18: 23,8 ⇒ 16,7_
Nội tại - Điên Cuồng
- Tốc độ tấn công tối đa: 40-100% ⇒ 60-100% (cấp 1-18)
Q - Phóng Rìu
- Năng lượng: 40/45/50/55/60 ⇒ 50/55/60/65/70
Renekton
R - Thần Cá Sấu
- Sát thương phép theo thời gian: 25/50/75 (+10% SMPT) ⇒ 20/50/75 (+10% SMPT)(+10% SMCK cộng thêm)
Taliyah
Nội tại - Lướt Tường
- Nội tại không còn hồi lại bởi sát thương theo hiệu ứng đòn đánh
Q - Phi Thạch
- Sát thương 1 đá: 40/60/80/100/120 (+50% SMPT) ⇒ 45/65/85/105/125 (+50% SMPT)
- Sát thương 5 đá: 104/156/208/260/312 (+130% SMPT) ⇒ 117/169/221/273/325 (130% SMPT)
- Sát thương trên Đất Bất Ổn: 76/114/152/190/228 (+95% SMPT) ⇒ 85,5/123,5/161.5/199,5/237,5 (+95% SMPT)
- Năng lượng: 60/65/70/75/80 ⇒ 55/60/65/70/75
- Sát thương cộng thêm lên quái: 30 (+10% SMPT) ⇒ 25 (+10% SMPT)
- Sát thương lên quái ở trạng thái Đất Bất Ổn sẽ khiến quái bị làm choáng trong 3 giây
R - Mặt Đất Dậy Sóng
- Không còn bị hồi chiêu khi Taliyah tấn công bẫy hoặc mắt
Vex
Q - Sóng U Sầu
- Hồi chiêu 9/8/7/6/5 ⇒ 8/7/6/5/4 giây
- Sát thương: 60/105/150/195/240 (+60% SMPT) ⇒ 60/105/150/195/240 (+70% SMPT)
VOLIBEAR
Q - Sấm Động
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 10/14/18/22/26% ⇒ 8/12/16/20/24%
- Sát thương: 20/40/60/80/100 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/30/50/70/90 (+120% SMCK cộng thêm)
W - Điên Cuồng Cắn Xé
- Sát thương 10/35/60/85/110 (+100% SMCK) (+ 6% máu cộng thêm) ⇒ 5/30/55/80/105 (+100% SMCK) (+5% máu cộng thêm)
E - Gọi Bão
Sát thương: 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) (+11/12/13/14/15% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) (+9/10/11/12/13% máu tối đa của mục tiêu)
- Sát thương lên đơn vị không phải tướng 750 ⇒ 650
Búa Rìu Sát Thần
- Sát thương: 12% (9% với tướng đánh xa) máu tối đa =>125% SMCK cơ bản + 6% (3% nếu là tướng đánh xa).
- Hồi múa: 50% sát thương trước khi tính chỉ số chống chịu (+(6% với tướng cận chiến/3% với tướng đánh xa) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 65% sát thương trước khi tính chỉ số chống chịu (+(4.8% với tướng cận chiến/2.4% với tướng đánh xa) máu tối đa của mục tiêu) (+100% SMCK cơ bản)
- Nội tại Thần Thoại: Xuyên Giáp và Xuyên Kháng Phép giảm từ 5% xuống 3%.
Mũ Trụ Nguyền Rủa
- Hiệu ứng nội tại giờ đây có thể áp dụng lên nhiều đối tượng (Một đối tượng sẽ không bị lặp lại hiệu ứng)
Dạ Kiếm Draktharr
- Nội tại Thần Thoại: 5 Điểm hồi kỹ năng => 5 điểm hồi kỹ năng và 5 tốc độ di chuyển
Nguyệt Đao
- Sát thương hiệu ứng đòn đánh áp dụng với tướng đánh xa: 6% máu tối đa ⇒ 3% máu tối đa
- Nội tại Thần Thoại: 5 Xuyên Giáp => 5 Xuyên Giáp và 5 tốc độ di chuyển
Móng Vuốt Ám Muội
- Nội tại Thần Thoại: 5 Sát Lực => 5 Sát Lực và 5 tốc độ di chuyển
- Thời gian hiệu lực kéo dài: 5 => 60 giây
- Chênh lệch lượng tiền thưởng mục tiêu sẽ giảm dần khi đội thua giảm dần khoảng cách chên lệch tiền
- Khi ăn thành công một mục tiêu, tiền thưởng mục tiêu sẽ ngừng kích hoạt ở tất cả các mục tiêu khác (chỉ kích hoạt trở lại khi đội dẫn tiền tạo ra lượng chênh lệch tiền lớn)
- Lượng tiền tích hợp từ nội tại các vị tướng hoặc Thợ Săn Kho Báu không còn được tính theo tiền thưởng mục tiêu của toàn đội
Tầm nhìn
- Tất cả quái rừng và mắt sẽ được hiển thị tức thì.