Ahri
- Máu mỗi cấp: 96 => 104.
Quả Cầu Ma Thuật (Q)
- Sát thương phép mỗi lượt: 40/65/90/115/140 (+45% SMPT) ⇒ 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).
Aurelion Sol
Hơi Thở Hoả Tinh (Q)
- SMPT cộng thêm mỗi giây: mỗi giây: 60 / 70 / 80 / 90 / 100 (+ 35% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 55 / 65 / 75 / 85 / 95 (+ 30% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu.
Bard
- Giáp theo cấp: 5,2 => 5.
- Tốc độ đánh cơ bản: 0,625 => 0,658.
- Tốc độ đánh mỗi cấp: 0,625 ⇒ 0,658.
Thế Giới Mầu Nhiệm (Nội tại)
- Sát thương: 35 (+14 mỗi 5 Chuông)(+30% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm ⇒ 35 (+10 mỗi 5 Chuông) (+40% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm.
Mắt Xích Không Gian (Q)
- Sát thương: 80/125/170/215/260 (+65% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).
Fiora
Phản Đòn (W)
- Làm chậm tốc độ đánh: 50% => 25%.
Illaoi
- Sát thương xúc tu: 9-162 (tùy theo cấp độ) (+115% Tổng SMCK) ⇒ 9-162 (tùy theo cấp độ) (+100% Tổng SMCK).
Jayce
- SMCK cơ bản: 57 => 59.
Sấm Chớp Rền Vang (W dạng cận chiến)
- Năng lượng Phục hồi: 10/12/14/16/18/20 ⇒ 15/17/19/21/23/25.
- Sát Thương Phép mỗi giây: 35/50/65/80/95/110 ⇒ 40/55/70/85/100/115.
Lôi Phạt (E dạng cận chiến)
- Giờ sẽ trói chân kẻ địch khi xuất chiêu. (Tương tự như trói chân từ R của Lee Sin.)
Kai'Sa
Bản Năng Sát Thủ (R)
- Tầm dùng chiêu: 1500/2250/3000 => 2000/2500/3000.
Kalista
Phong Thái Quân Nhân (Nội tại)
- Kalista giờ sẽ tăng tầm lướt đi chính xác khi mang Giày Thường.
Giày Vò (E)
- Sát thương: 20/30/40/50/60 (+70% SMCK) (+20% SMPT) ⇒ 10/20/30/40/50 (+70% SMCK) (+20% SMPT) (Ghi chú: Sát thương mỗi cộng dồn không đổi.)
K'Sante
- Máu: 570 => 625.
- Năng lượng: 290 => 320.
Thần Khí Ntofo (Q)
- Khô Máu: Xoá Làm Chậm.
Mở Đường (W)
- Sát thương: 50% Giáp và Kháng Phép => 85% Giáp và Kháng Phép.
- Khô Máu: Không còn giảm 6 giây hồi chiêu.
- Chơi Khô Máu không còn giảm thời gian vận sức tối thiểu xuống 0,5 giây
- Chơi Khô Máu không còn giảm hồi chiêu xuống 18/16,5/15/13,5/12 giây
Bước Chân Dũng Mãnh (E)
- Tốc độ lướt: 1500 => 900.
- Tốc độ lướt tới đồng đội: 1800 => 1100 + Tốc độ di chuyển.
- Tốc độ lướt (Khô Máu): 2100 => 1450.
Lulu & Pix
Ngọn Thương Ánh Sáng (Q)
- Sát thương ngọn thương thứ 2: 25% => 50% tia sét chính.
Giúp Nào Pix! (E)
- Sát thương: 80/120/160/200/240 (+50% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+50% SMPT).
- Lá chắn: 75/115/155/195/235 (+55% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+55% SMPT).
Maokai
- Giáp cơ bản: 39 => 35.
Bụi Cây Công Kích (Q)
- Sát thương: Sát Thương Phép: 70/120/170/220/270 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT) ⇒ 65/115/165/215/265 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT).
Quyền Lực Thiên Nhiên (R)
- Thời gian trói: Thời gian Trói chân: 0,8-2,6 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị) ⇒ 0,75-2,25 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị).
Rek'Sai
- Hồi Máu Cơ Bản: 7,5 ⇒ 2,5
- Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,65 ⇒ 0,5
- Tốc độ Di chuyển: 335 => 340.
Cơn Thịnh Nộ Xer'Sai (Nội tại)
- Tấn công lính, quả cây và mắt sẽ nhận 50% Nộ.
- Hồi máu tối đa: 10 (+2-10% (tùy theo cấp độ) máu tối đa) ⇒ 12-20% (tùy theo cấp độ) máu tối đa
Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q) (trồi lên)
- Tổng thời gian tấn công và thời gian giữa các đòn đánh sẽ dựa trên tốc độ đánh thực tế của Rek'Sai.
- Mới: Nữ Hoàng Phẫn Nộ giờ sẽ cho 45% tốc độ đánh cộng thêm trong 3 đòn đánh.
Săn Mồi (Q) (độn thổ):
- Giờ gây sát thương phép.
- Hồi chiêu: 12 - 10 giây => 10 giây.
- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+50% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT).
Độn Thổ (W)
- Tốc độ Di chuyển: 5/10/15 (ở cấp 1/6/11) ⇒ 5/10/15/20/25 (tùy theo cấp kỹ năng).
- Tầm nhìn: 337,5 đơn vị => 472,5 (25% => 35%).
Trồi lên (W)
- Giờ gây sát thương phép.
- Sát thương:50/85/120/155/190 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/75/100/125/150 (+80% SMPT).
- Trồi Lên giờ không còn làm chậm kẻ địch 40% trong 0,5 giây sau khi hất tung.
Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E)
- Hồi chiêu: 12 giây => 10 giây.
- Sát thương: 5/10/15/20/25 (+70% SMCK) ⇒ 100% tổng SMCK.
- Sát thương khi đầy Nộ: 2x Sát Thương dưới dạng Sát Thương Chuẩn ⇒ +6-14% (tùy cấp độ) máu tối đa của mục tiêu.
- E giờ sẽ hiển thị một hiệu ứng chí mạng khi được cường hóa tối đa.
Đào Hầm (E)
- Hồi chiêu: 26/24/22/20/18 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây.
- Hồi chiêu để đường hầm cho phép chui lại lần 2: 10/8/6/4/2 giây ⇒ 6/5/4/3/2 giây
- Tăng tốc độ lướt:: 550 + Tốc Độ Di Chuyển từ Giầy ⇒ 500 + Tổng Tốc Độ Di Chuyển.
R - Tốc Hành Hư Không:
- Sát thương: 100/250/400 (+175% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu).
Renekton
Vũ Điệu Cá Sấu (Q)
- Hồi máu cho tướng: 12/18/24/30/36 (+15% SMCK cộng thêm) ⇒ 12/20/28/36/44 (+17% SMCK cộng thêm).
Cắt Và Xắt (E)
- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 16/14,5/13/11,5/10 giây.
Thần Cá Sấu (R)
- Máu cộng thêm: 250/400/550 ⇒ 300/500/700.
Smolder
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
- Mới: Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Q đang trên đường bay tới, Smolder vẫn nhận cộng dồn.
- Số Cầu Lửa ở 125 Cộng Dồn: 2 (+1 mỗi 100 Cộng Dồn Long Hỏa) ⇒ 1 (+1 mỗi 67 Cộng Dồn Long Hỏa).
Hắt Xì (W)
- Hồi chiêu: 13/12,5/12/11,5/11 giây ⇒ 14/13/12/11/10 giây.
- Sát Thương ban đầu: 70/90/110/130/150 (+25% SMCK) (+35% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+25% SMCK) (+20% SMPT).
- Sát Thương khi nổ: 25/40/55/70/85 (+65% SMPT) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMCK cộng thêm) (+80% SMPT).
Mẹ Ơi! (R)
- Cuồng Nộ Long Thần: Mẹ của Smolder sẽ không còn dừng lại kể cả khi Smolder hy sinh.
Soraka
Cứu Rỗi (Nội tại)
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 70% => 90%.
Vẫn Tinh (Q)
- Hồi máu: 50/65/80/95/110 (+30% SMPT) ⇒ 60/75/90/105/120 (+30% SMPT).
Nguyện Ước (R)
- Hồi chiêu: 160/145/130 giây ⇒ 150/135/120 giây.
Thresh
- Giáp cơ bản: 28 => 31.
Lưỡi Hái Xoáy (E)
- Sát thương: 75/115/155/195/235 (+70% SMPT) ⇒ 75/120/165/210/255 (+70% SMPT).
Đóng Hộp (R)
- Hồi chiêu: 140/120/100 giây ⇒ 120/100/80 giây.
Twisted Fate
- Tốc độ đánh mỗi cấp: 3% ⇒ 2,5%.
Chọn Bài (W)
- Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+115% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+100% SMPT).
Tráo Bài (E)
- Sát Thương Phép Cộng Thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT).
Varus
- SMCK cơ bản: 62 => 60.
Volibear
Sấm Động (Q)
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 8/12/16/20/24% ⇒ 12/16/20/24/28% (Ghi chú: lượng cộng thêm này vẫn được tăng gấp đôi khi di chuyển về phía tướng địch.).
Gọi Bão (E)
- Hồi chiêu: 13 => 12 giây.
Lôi Thần Giáng Thế (R)
- Thời gian vô hiệu hoá trụ: 3/4/5 giây => 2/3/4 giây.
- Hồi chiêu: 160/140/120 giây ⇒ 130/115/100 giây.
- Loại bỏ miễn nhiễm với khống chế (Vẫn giữ hiệu ứng Không Thể Cản Phá).
Zyra
- Sát thương cây: 20-88 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT) ⇒ 16-84 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT).
- Sát thương lên quái: 40-100 => 60-100.
Rìu Đen
- Công thức ghép: Búa Gỗ + Hỏa Ngọc + Kiếm Dài + 750 vàng ⇒ Búa Gỗ + Búa Chiến Caulfield + Hồng Ngọc + 400 vàng
- Nghiền Vụn - Giảm Giáp mỗi Cộng Dồn: 4% ⇒ 5%
- Cộng Dồn Nghiền Vụn Tối Đa: 6 ⇒ 5
- Giảm Giáp Tối Đa: 24% ⇒ 25%
- Tinh Thần - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 20 (cận chiến) / 10 (đánh xa) ⇒ 20 cho tất cả tướng
-Điều Kiện Kích Hoạt Tinh Thần: Khi gây Sát Thương Vật Lý xuyên qua lá chắn/miễn nhiễm sát thương ⇒ Tất cả sát thương vật lý, kể cả khi bị chặn.
Búa Tiến Công
- Búa Tiến Công giờ sẽ kích hoạt khi đánh trúng thay vì khi tung ra đòn đánh.
Rìu Mãng Xà
- Hút máu khi kích hoạt: 200% => 150%.
Chuỳ Phản Kích
- Tăng tốc độ di chuyển giảm dần: 1,5 giây => 3 giây.
- Mới: Tốc độ di chuyển vẫn được kích hoạt dù sát thương bị chặn.
Cung Chạng Vạng
- Công thức ghép: Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Phi Dao + 700 vàng ⇒ Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Cung Gỗ + 300 vàng
- Cộng Dồn Đối Nghịch Tối Đa: 5 mỗi loại (10 tổng) ⇒ 3 mỗi loại (6 tổng)
- Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm mỗi Cộng Dồn: 3/4/5 (cấp 1/11/14) ⇒ 6/7/8 (cấp 1/11/14)
- Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm Tối Đa: 15/20/25 (tùy theo cấp độ) ⇒ 18/21/24 (tùy theo cấp độ)
- Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép mỗi Cộng Dồn: 6% ⇒ 10%
- Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép Tối Đa: 30% (không đổi)
Các trang bị tăng năng lượng cho Pháp Sư: +5 Điểm hồi kỹ năng.
Trang bị hỗ trợ
- Thời gian hồi dự trữ: 18 giây => 20 giây.
- Dự trữ đầu tiên: 2:08 => 1:50.
Bản Đồ Thế Giới:
- Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây ⇒ 20 giây
- Tích Trữ Nhiệm Vụ Đầu Tiên Được Tạo Ra: Phút thứ 2:08 ⇒ Phút thứ 1:50
- Bản Đồ Thế Giới giờ sẽ không cho thêm cộng dồn nếu mua ở thời gian sau của trận đấu.
Cỗ Xe Mùa Đông
- Tốc độ chạy: 70% => 30%.
- Thời gian hiệu lực: 4 giây => 3 giây.
- Hồi máu: 120% máu tối đa => 7% máu tối đa.
Ngòi Nổ Hư Không Zaz'Zak
- Sát thương: 50 (+15% SMPT) (+3% máu tối đa kẻ địch) => 20 (+20% SMPT) (+4% máu tối đa kẻ địch).
- Hồi chiêu: 9-6 giây (cấp 1-18) => 8/7/6 giây (cấp 1/11/16).
Huyết Trảo
- Khuếch đại kỹ năng (Tướng đánh xa): 6% => 5%.
Kho Báu Cửu Giới
- Máu: 100 => 200.
- Tốc độ hồi máu và năng lượng: 50% => 75%.
La Bàn Cổ Ngữ:
- Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây ⇒ 20 giây.
Nhịp Độ Chết Người
- Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn - Tướng Cận Chiến: 9-13,5% (tùy theo cấp độ) ⇒ 5-16% (tùy theo cấp độ).
Quyền Năng Bất Diệt
- Sát Thương Đã Gây Ra ⇒ Tổng Máu Tối Đa đã nhận.
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
- Tiến trình đến Cộng Dồn tiếp theo ⇒ Tốc Độ Đánh đã nhận.
Hồi Máu Vượt Trội
- Tổng Lá Chắn Đã Tạo Ra ⇒ Sát Thương Đã Chặn
Hồi máu từ Bệ Đá Cổ
- Hồi máu mỗi 0,25 giây: 2,1% máu tối đa ⇒ 2,6% máu tối đa
***
Bản cập nhật LOL 14.4 dự kiến ra mắt vào ngày 22/2/2024 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.