LMHT 14.4 LOL: Chi tiết bản cập nhật Liên Minh mới nhất tháng 2/2024

Thành Hưng
thứ năm 22-2-2024 3:03:33 +07:00 0 bình luận
Bản cập nhật LOL 14.4 sẽ đưa một số vị tướng có tỷ lệ thắng thấp quay trở lại với meta như Ahri, Jayce, Karsa đồng thời có những thay đổi đặc biệt dành cho K'Sante

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.4

Tổng hợp LMHT 14.4

Cân bằng Tướng

Ahri

- Máu mỗi cấp: 96 => 104.

Quả Cầu Ma Thuật (Q)

- Sát thương phép mỗi lượt: 40/65/90/115/140 (+45% SMPT) ⇒ 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).

Aurelion Sol

Hơi Thở Hoả Tinh (Q)

- SMPT cộng thêm mỗi giây: mỗi giây: 60 / 70 / 80 / 90 / 100 (+ 35% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 55 / 65 / 75 / 85 / 95 (+ 30% SMPT) (+ (3,1% Bụi Sao)% máu tối đa của mục tiêu.

Bard

- Giáp theo cấp: 5,2 => 5.

- Tốc độ đánh cơ bản: 0,625 => 0,658.

- Tốc độ đánh mỗi cấp: 0,625 ⇒ 0,658.

Thế Giới Mầu Nhiệm (Nội tại)

- Sát thương: 35 (+14 mỗi 5 Chuông)(+30% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm ⇒ 35 (+10 mỗi 5 Chuông) (+40% SMPT) Sát Thương Phép Cộng Thêm.

Mắt Xích Không Gian (Q)

- Sát thương: 80/125/170/215/260 (+65% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).

Fiora

Phản Đòn (W)

- Làm chậm tốc độ đánh: 50% => 25%.

Illaoi

- Sát thương xúc tu: 9-162 (tùy theo cấp độ) (+115% Tổng SMCK) ⇒ 9-162 (tùy theo cấp độ) (+100% Tổng SMCK).

Jayce

- SMCK cơ bản: 57 => 59.

Sấm Chớp Rền Vang (W dạng cận chiến)

- Năng lượng Phục hồi: 10/12/14/16/18/20 ⇒ 15/17/19/21/23/25.

- Sát Thương Phép mỗi giây: 35/50/65/80/95/110 ⇒ 40/55/70/85/100/115.

Lôi Phạt (E dạng cận chiến)

- Giờ sẽ trói chân kẻ địch khi xuất chiêu. (Tương tự như trói chân từ R của Lee Sin.)

Kai'Sa

Bản Năng Sát Thủ (R)

- Tầm dùng chiêu: 1500/2250/3000 => 2000/2500/3000.

Kalista

Phong Thái Quân Nhân (Nội tại)

-  Kalista giờ sẽ tăng tầm lướt đi chính xác khi mang Giày Thường.

Giày Vò (E)

- Sát thương: 20/30/40/50/60 (+70% SMCK) (+20% SMPT) ⇒ 10/20/30/40/50 (+70% SMCK) (+20% SMPT) (Ghi chú: Sát thương mỗi cộng dồn không đổi.)

K'Sante

- Máu: 570 => 625.

- Năng lượng: 290 => 320.

Thần Khí Ntofo (Q)

- Khô Máu: Xoá Làm Chậm.

Mở Đường (W)

- Sát thương: 50% Giáp và Kháng Phép => 85% Giáp và Kháng Phép.

- Khô Máu: Không còn giảm 6 giây hồi chiêu.

- Chơi Khô Máu không còn giảm thời gian vận sức tối thiểu xuống 0,5 giây

- Chơi Khô Máu không còn giảm hồi chiêu xuống 18/16,5/15/13,5/12 giây

Bước Chân Dũng Mãnh (E)

- Tốc độ lướt: 1500 => 900.

- Tốc độ lướt tới đồng đội: 1800 => 1100 + Tốc độ di chuyển.

- Tốc độ lướt (Khô Máu): 2100 => 1450.

Lulu & Pix

Ngọn Thương Ánh Sáng (Q)

- Sát thương ngọn thương thứ 2: 25% => 50% tia sét chính.

Giúp Nào Pix! (E)

- Sát thương: 80/120/160/200/240 (+50% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+50% SMPT).

- Lá chắn: 75/115/155/195/235 (+55% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+55% SMPT).

Maokai

- Giáp cơ bản: 39 => 35.

Bụi Cây Công Kích (Q)

- Sát thương: Sát Thương Phép: 70/120/170/220/270 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT) ⇒ 65/115/165/215/265 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT).

Quyền Lực Thiên Nhiên (R)

- Thời gian trói: Thời gian Trói chân: 0,8-2,6 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị) ⇒ 0,75-2,25 giây (dựa trên khoảng cách đã di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị).

Rek'Sai

- Hồi Máu Cơ Bản: 7,5 ⇒ 2,5

- Hồi Máu Mỗi Cấp: 0,65 ⇒ 0,5

- Tốc độ Di chuyển: 335 => 340.

Cơn Thịnh Nộ Xer'Sai (Nội tại)

- Tấn công lính, quả cây và mắt sẽ nhận 50% Nộ.

- Hồi máu tối đa: 10 (+2-10% (tùy theo cấp độ) máu tối đa) ⇒ 12-20% (tùy theo cấp độ) máu tối đa

Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q) (trồi lên)

- Tổng thời gian tấn công và thời gian giữa các đòn đánh sẽ dựa trên tốc độ đánh thực tế của Rek'Sai.

- Mới: Nữ Hoàng Phẫn Nộ giờ sẽ cho 45% tốc độ đánh cộng thêm trong 3 đòn đánh.

Săn Mồi (Q) (độn thổ):

- Giờ gây sát thương phép.

- Hồi chiêu: 12 - 10 giây => 10 giây.

- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+50% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT).

Độn Thổ (W)

- Tốc độ Di chuyển:  5/10/15 (ở cấp 1/6/11) ⇒ 5/10/15/20/25 (tùy theo cấp kỹ năng).

- Tầm nhìn: 337,5 đơn vị => 472,5 (25% => 35%).

Trồi lên (W)

- Giờ gây sát thương phép.

- Sát thương:50/85/120/155/190 (+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/75/100/125/150 (+80% SMPT).

- Trồi Lên giờ không còn làm chậm kẻ địch 40% trong 0,5 giây sau khi hất tung.

Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E)

- Hồi chiêu: 12 giây => 10 giây.

- Sát thương: 5/10/15/20/25 (+70% SMCK) ⇒ 100% tổng SMCK.

- Sát thương khi đầy Nộ: 2x Sát Thương dưới dạng Sát Thương Chuẩn ⇒ +6-14% (tùy cấp độ) máu tối đa của mục tiêu.

- E giờ sẽ hiển thị một hiệu ứng chí mạng khi được cường hóa tối đa.

Đào Hầm (E)

- Hồi chiêu: 26/24/22/20/18 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây.

- Hồi chiêu để đường hầm cho phép chui lại lần 2: 10/8/6/4/2 giây ⇒ 6/5/4/3/2 giây

- Tăng tốc độ lướt:: 550 + Tốc Độ Di Chuyển từ Giầy ⇒ 500 + Tổng Tốc Độ Di Chuyển.

R - Tốc Hành Hư Không:

- Sát thương: 100/250/400 (+175% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu) ⇒ 100/250/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+20/25/30% máu đã mất của mục tiêu).

Renekton

Vũ Điệu Cá Sấu (Q)

- Hồi máu cho tướng: 12/18/24/30/36 (+15% SMCK cộng thêm) ⇒ 12/20/28/36/44 (+17% SMCK cộng thêm).

Cắt Và Xắt (E)

- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 16/14,5/13/11,5/10 giây.

Thần Cá Sấu (R)

- Máu cộng thêm: 250/400/550 ⇒ 300/500/700.

Smolder

Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)

- Mới: Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Q đang trên đường bay tới, Smolder vẫn nhận cộng dồn.

- Số Cầu Lửa ở 125 Cộng Dồn: 2 (+1 mỗi 100 Cộng Dồn Long Hỏa) ⇒ 1 (+1 mỗi 67 Cộng Dồn Long Hỏa).

Hắt Xì (W)

- Hồi chiêu: 13/12,5/12/11,5/11 giây ⇒ 14/13/12/11/10 giây.

- Sát Thương ban đầu: 70/90/110/130/150 (+25% SMCK) (+35% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+25% SMCK) (+20% SMPT).

- Sát Thương khi nổ: 25/40/55/70/85 (+65% SMPT) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMCK cộng thêm) (+80% SMPT).

Mẹ Ơi! (R)

- Cuồng Nộ Long Thần: Mẹ của Smolder sẽ không còn dừng lại kể cả khi Smolder hy sinh.

Soraka

Cứu Rỗi (Nội tại)

- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 70% => 90%.

Vẫn Tinh (Q)

- Hồi máu: 50/65/80/95/110 (+30% SMPT) ⇒ 60/75/90/105/120 (+30% SMPT).

Nguyện Ước (R)

- Hồi chiêu: 160/145/130 giây ⇒ 150/135/120 giây.

Thresh

- Giáp cơ bản: 28 => 31.

Lưỡi Hái Xoáy (E)

- Sát thương: 75/115/155/195/235 (+70% SMPT) ⇒ 75/120/165/210/255 (+70% SMPT).

Đóng Hộp (R)

- Hồi chiêu: 140/120/100 giây ⇒ 120/100/80 giây.

Twisted Fate

- Tốc độ đánh mỗi cấp: 3% ⇒ 2,5%.

Chọn Bài (W)

- Sát Thương Phép: 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+115% SMPT) ⇒ 40/60/80/100/120 (+100% SMCK) (+100% SMPT).

Tráo Bài (E)

- Sát Thương Phép Cộng Thêm: 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+75% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT).

Varus

- SMCK cơ bản: 62 => 60.

Volibear

Sấm Động (Q)

- Tốc độ di chuyển cộng thêm: Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 8/12/16/20/24% ⇒ 12/16/20/24/28% (Ghi chú: lượng cộng thêm này vẫn được tăng gấp đôi khi di chuyển về phía tướng địch.).

Gọi Bão (E)

- Hồi chiêu: 13 => 12 giây.

Lôi Thần Giáng Thế (R)

- Thời gian vô hiệu hoá trụ: 3/4/5 giây => 2/3/4 giây.

- Hồi chiêu: 160/140/120 giây ⇒ 130/115/100 giây.

- Loại bỏ miễn nhiễm với khống chế (Vẫn giữ hiệu ứng Không Thể Cản Phá).

Zyra

- Sát thương cây: 20-88 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT) ⇒ 16-84 (tùy theo cấp độ) (+18% SMPT).

- Sát thương lên quái: 40-100 => 60-100.

Trang bị

Rìu Đen

- Công thức ghép: Búa Gỗ + Hỏa Ngọc + Kiếm Dài + 750 vàng ⇒ Búa Gỗ + Búa Chiến Caulfield + Hồng Ngọc + 400 vàng

- Nghiền Vụn - Giảm Giáp mỗi Cộng Dồn: 4% ⇒ 5%

- Cộng Dồn Nghiền Vụn Tối Đa: 6 ⇒ 5

- Giảm Giáp Tối Đa: 24% ⇒ 25%

- Tinh Thần - Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 20 (cận chiến) / 10 (đánh xa) ⇒ 20 cho tất cả tướng

-Điều Kiện Kích Hoạt Tinh Thần: Khi gây Sát Thương Vật Lý xuyên qua lá chắn/miễn nhiễm sát thương ⇒ Tất cả sát thương vật lý, kể cả khi bị chặn.

Búa Tiến Công

- Búa Tiến Công giờ sẽ kích hoạt khi đánh trúng thay vì khi tung ra đòn đánh.

Rìu Mãng Xà

- Hút máu khi kích hoạt: 200% => 150%.

Chuỳ Phản Kích

- Tăng tốc độ di chuyển giảm dần: 1,5 giây => 3 giây.

- Mới: Tốc độ di chuyển vẫn được kích hoạt dù sát thương bị chặn.

Cung Chạng Vạng

- Công thức ghép: Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Phi Dao + 700 vàng ⇒ Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Cung Gỗ + 300 vàng

- Cộng Dồn Đối Nghịch Tối Đa: 5 mỗi loại (10 tổng) ⇒ 3 mỗi loại (6 tổng)

- Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm mỗi Cộng Dồn: 3/4/5 (cấp 1/11/14) ⇒ 6/7/8 (cấp 1/11/14)

- Giáp và Kháng Phép Cộng Thêm Tối Đa: 15/20/25 (tùy theo cấp độ) ⇒ 18/21/24 (tùy theo cấp độ)

- Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép mỗi Cộng Dồn: 6% ⇒ 10%

- Phần Trăm Xuyên Giáp và Kháng Phép Tối Đa: 30% (không đổi)

Các trang bị tăng năng lượng cho Pháp Sư: +5 Điểm hồi kỹ năng.

Trang bị hỗ trợ

- Thời gian hồi dự trữ: 18 giây => 20 giây.

- Dự trữ đầu tiên: 2:08 => 1:50.

Bản Đồ Thế Giới:

- Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây ⇒ 20 giây

- Tích Trữ Nhiệm Vụ Đầu Tiên Được Tạo Ra: Phút thứ 2:08 ⇒ Phút thứ 1:50

- Bản Đồ Thế Giới giờ sẽ không cho thêm cộng dồn nếu mua ở thời gian sau của trận đấu.

Cỗ Xe Mùa Đông

- Tốc độ chạy: 70% => 30%.

- Thời gian hiệu lực: 4 giây => 3 giây.

- Hồi máu: 120% máu tối đa => 7% máu tối đa.

Ngòi Nổ Hư Không Zaz'Zak

- Sát thương: 50 (+15% SMPT) (+3% máu tối đa kẻ địch) => 20 (+20% SMPT) (+4% máu tối đa kẻ địch).

- Hồi chiêu: 9-6 giây (cấp 1-18) => 8/7/6 giây (cấp 1/11/16).

Huyết Trảo

- Khuếch đại kỹ năng (Tướng đánh xa): 6% => 5%.

Kho Báu Cửu Giới

- Máu: 100 => 200.

- Tốc độ hồi máu và năng lượng: 50% => 75%.

La Bàn Cổ Ngữ:

- Hồi Chiêu Tích Trữ Nhiệm Vụ: 18 giây ⇒ 20 giây.

Ngọc Bổ Trợ

Nhịp Độ Chết Người

- Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn - Tướng Cận Chiến: 9-13,5% (tùy theo cấp độ) ⇒ 5-16% (tùy theo cấp độ).

Quyền Năng Bất Diệt

- Sát Thương Đã Gây Ra ⇒ Tổng Máu Tối Đa đã nhận.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

- Tiến trình đến Cộng Dồn tiếp theo ⇒ Tốc Độ Đánh đã nhận.

Hồi Máu Vượt Trội

- Tổng Lá Chắn Đã Tạo Ra ⇒ Sát Thương Đã Chặn

Hệ Thống

Hồi máu từ Bệ Đá Cổ

- Hồi máu mỗi 0,25 giây: 2,1% máu tối đa ⇒ 2,6% máu tối đa

Trang phục mới

Kindred Sứ Thanh Hoa (Hàng hiệu)
Darius Sứ Thanh Hoa
Graves Sứ Thanh Hoa
Irelia Sứ Thanh Hoa
Miss Fortune Sứ Thanh Hoa
Morgana Sứ Thanh Hoa
Aurelion Sol Sứ Thanh Hoa

***

Bản cập nhật LOL 14.4 dự kiến ra mắt vào ngày 22/2/2024 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.

Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm