Bảng xếp hạng cầu lông thế giới mới nhất vừa được công bố ngay khi kết thúc Giải Đan Mạch mở rộng 2023. Trước đó, tay vợt nữ số 1 Việt Nam Nguyễn Thùy Linh còn ở hạng 24 thế giới. Nhưng khi tiến vào cuộc chơi mới Pháp mở rộng2023, vị thế của hot girl này đã được cải thiện: Cô vươn lên hạng 20 thế giới. Đây là thứ hạng cao nhất trong sự nghiệp của Nguyễn Thùy Linh, đồng thời cũng là kỷ lục của cầu lông nữ Việt Nam. Cột mốc này cũng là cú hích tinh thần kịp lúc để người đẹp của cầu lông Việt Nam tiến vào cuộc đại chiến với đương kim vô địch Olympic Tokyo 2020 Chen Yu Fei, tay vợt Trung Quốc hiện đứng thứ 3 thế giới và xếp hạt giống cao nhất giải.
BXH cầu lông thế giới mới nhất ghi nhận Nguyễn Thùy Linh lần đầu vào Top 20 thế giới. Trên đường đua đến Olympic Paris 2024, Nguyễn Thùy Linh tạm chiếm suất thứ 15 trong tổng số 38 suất đến Pháp ở đơn nữ, có thể xem là khá an toàn. Ngược lại, Vũ Thị Anh Thư giảm 3 bậc xuống hạng 113. Cũng ở BXH thế giới mới nhất của nữ, vị trí số 1 vẫn thuộc về đương kim vô địch thế giới người Hàn Quốc An Se Young. Cô đã giữ vị trí này được 12 tuần lễ. Lẽ ra An Se Young đã mất ngôi đầu khi không dự Pháp mở rộng 2023, nhưng kình địch là cựu số 1 thế giới người Nhật Akane Yamaguchi cũng vắng mặt. Tại Hylo Open 2023 ở Đức sắp tới, cả hai cũng không tham dự nên An Se Young dự kiến kéo dài thời gian thống trị thế giới lên 13 tuần.
Trên BXH thế giới mới nhất của nam, Lê Đức Phát vượt 10 bậc lên hạng 84, trong lúc Nguyễn Hải Đăng giữ vị trí 95 thế giới. Đương kim vô địch Olympic Tokyo 2020 Viktor Axelsen của Đan Mạch vẫn là số 1 thế giới. Anh giữ vị trí này từ tháng 12/2021 và duy trì khoảng cách khá lớn so với số 2 thế giới Anthony Ginting của Indonesia. Trong số các ngôi sao thế giới, đương kim vô địch thế giới người Thái Lan Kunlavut Vitidsarn, Li Shi Feng của Trung Quốc và Jonatan Christie của Indonesia đều tăng 1 bậc, lần lượt lên hạng 4-5-6. Trong khi đó Shi Yu Qi của Trung Quốc nhảy 3 bậc lên tới hạng 7 thế giới.
Top 25 tay vợt nữ trên BXH cầu lông thế giới mới nhất
RANK | NAME | NATION | TOURNAMENTS | POINTS | BREAKDOWN |
---|---|---|---|---|---|
1
-
|
17 | 113,314 | |||
2
-
|
17 | 100,717 | |||
3
-
|
16 | 96,446 | |||
4
-
|
17 | 88,486 | |||
5
1
|
17 | 83,700 | |||
6
1
|
18 | 80,674 | |||
7
-
|
24 | 69,354 | |||
8
-
|
24 | 68,108 | |||
9
-
|
17 | 64,823 | |||
10
2
|
22 | 62,640 | |||
11
1
|
19 | 62,390 | |||
12
1
|
23 | 60,710 | |||
13
-
|
24 | 56,099 | |||
14
1
|
22 | 55,604 | |||
15
1
|
18 | 54,444 | |||
16
3
|
23 | 54,323 | |||
17
1
|
21 | 53,399 | |||
18
1
|
26 | 53,121 | |||
19
1
|
22 | 51,434 | |||
20
4
|
13 | 45,550 | |||
21
-
|
26 | 45,413 | |||
22
2
|
17 | 45,291 | |||
23
1
|
21 | 44,091 | |||
24
1
|
32 | 43,342 | |||
25
1
|
24 | 42,390 |
RANK | NAME | NATION | TOURNAMENTS | POINTS | BREAKDOWN |
---|---|---|---|---|---|
1
-
|
15 | 107,455 | |||
2
-
|
20 | 86,611 | |||
3
-
|
24 | 82,432 | |||
4
1
|
18 | 79,778 | |||
5
1
|
23 | 78,548 | |||
6
1
|
18 | 76,921 | |||
7
3
|
21 | 76,874 | |||
8
-
|
21 | 76,665 | |||
9
-
|
24 | 69,412 | |||
10
-
|
18 | 66,610 | |||
11
-
|
24 | 65,776 | |||
12
-
|
21 | 62,580 | |||
13
1
|
25 | 61,757 | |||
14
1
|
26 | 60,867 | |||
15
-
|
24 | 60,441 | |||
16
2
|
26 | 60,062 | |||
17
1
|
22 | 58,338 | |||
18
1
|
23 | 57,040 | |||
19
3
|
19 | 56,440 | |||
20
1
|
25 | 54,522 | |||
21
2
|
14 | 50,139 | |||
22
2
|
21 | 49,233 | |||
23
2
|
21 | 49,064 | |||
24
-
|
25 | 48,408 | |||
25
1
|
22 | 46,267 |